Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 18
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. 0,9.
B. 1,125
C. 1,15
D. 1,1.
A: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
B: 2Cr + 6HCl 2CrCl3 + 3H2
C: H2 + MgO Mg + H2O
D: Fe(OH)2 + 2HNO3Fe(NO3)2
A: 0,560
B: 1,435
C: 2,800
D: 2,240
A: 60
B: 54
C: 72
D: 48
Ca.
Ba.
Na.
K.
A: Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
B: Cho Cr2O3 vào dung dịch NaOH loãng.
C: Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch chứa NaCrO2 và NaOH.
D: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Li; 44%.
Na; 31,65%.
Li; 12,48%.
Na; 44%.
A: 19,025g
B: 31,45g
C: 33,99g
D: 56,3g
A: 100 ml.
B: 75 ml.
C: 50 ml.
D: 150 ml.
A: 19,025g
B: 31,45g
C: 33,99g
D: 56,3g
Cu(NO3)2.
Fe(NO3)2.
AgNO3.
NaNO3.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A: 4,32
B: 9,39
C: 9,20.
D: 8,64
A: Na
B: Fe
C: Mg
D: Al
A: Fe(OH)2.
B: Fe(OH)2; Cu(OH)2
C: Fe(OH)3; Cu(OH)2.
D: Fe(OH)3
A: FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết
B: CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
C: CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết
D: CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư
A: Dễ bị khử
B: Tính oxi hóa
C: Tính khử
D: Tác dụng với phi kim
22,4.
28,4.
36,2.
22,0
6,4.
3,4.
4,4.
5,6.
0,62 mol.
1,24 mol.
0,6975 mol.
0,775 mol.
A: 45,76%
B: 24,54%
C: 54,24%
D: 75,46%
A: . x = y
B: x > 2y
C: x > 2y
D: x > y
19,87.
4,03.
34,68.
36,48.
A.Fe
B.Ca
C.Mg
D.Na
A: glucozo
B: axit axetic
C: ancol etylic
D: saccarozo
A: 4,32
B: 9,39
C: 9,20.
D: 8,64
A: Mg
B: Cu
C: Ca
D: Zn
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3
A: 10,64%
B: 89,36%
C: 44,68%
D: 55,32%
3.
4.
2.
1.
A: . 4,925
B: 3,450
C: 6,525
D: 5,725
Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
2.
3.
5.
4.
A: KOH.
B: HCl.
C: HNO3.
D: H2SO4 đặc nguội
51,35%.
75,68%.
24,32%.
48,65%.
12,6.
13,7.
18,54.
11,44.
Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.
Nguyên tắc luyện gang là dùng chất khử (CO, H2…) để khử oxit sắt thành kim loại sắt.
Cho kim loại Fe (dư) vào dung dịch AgNO3 chỉ thu được muối Fe2+.
Kim loại cứng nhất là crom, kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.