Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của kim loại - Hóa học 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A. Cu và dung dịch AgNO3.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3
D. Fe và dung dịch CuCl2.
A: Al, Ag, Ba
B: Fe, Na, Zn
C: Mg, Al, Cu
D: Cả A và B
A: Fe + Cu(NO3)2.
B: Cu + AgNO3
C: Zn + Fe(NO3)2.
D: Ag + Cu(NO3)2
A: 18,18%
B: 36,36%
C: 24,16%
D: 48,35%
NaOH.
KOH.
LiOH.
Al(OH)3.
A: 6,67%
B: 46,67%
C: 53,33%
D: 70,00%
A. P+H2SO4 đặc nóng
B. Cu + Fe2(SO4)3
C. FeSO4 +HNO3 loãng
D. Al+HNO3 đặc nguội
Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+.
Kim loại có tính chất vật lí chung như: Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại.
A. 0,56 mol
B. 0,64 mol
C. 0,48 mol
D. 0,72 mol
10,8.
14,4.
13,4.
21,6.
A: 6,4 gam
B: 9,6 gam
C: 12,8 gam
D: 3,2 gam
A: 19,14
B: 38,28
C: 35,08
D: 17,54
A: Mg
B: Cr
C: Fe
D: Al
15,3
17,1
16,7
13,9
Al, Fe.
Cu, Fe.
Al, Cu.
Cu, Mg.
A. 7 chất.
B. 8 chất.
C. 6 chất.
D. 10 chất.
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 8,96 lít
A. 152 gam
B. 146,7 gam
C. 175,2 gam .
D. 151,9 gam
Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
Cho hỗn hợp X vào H2O có khí thoát ra.
Trong hỗn hợp X có 3 chất hóa học.
Hỗn hợp X có khả năng tan hết trong dung dịch NaOH loãng, dư.
2,74 gam.
3,7 gam.
9,46 gam.
5,62 gam.
5,12.
4,16.
2,08.
2,56.
A. 26,97%
B. 38,16%
C. 50,00%
D. 73,03%
240ml
120ml
360ml
400ml
Cu.
Fe.
Zn.
Mg.
A. 19,5.
B. 13,65.
C. 13,02.
D. 18,90.
8.
10.
9.
11.
A: 240ml
B: 120ml
C: 360ml
D: 400ml
127 gam.
163,5 gam.
12,7 gam.
16,25 gam.
A: 35,7 gam
B: 36,7 gam
C: 53,7gam
D: 63,7 gam
A. 6
B. 1
C. 5
D. 3
A: 0,8 mol
B: 0,08 mol
C: 0,04 mol
D: 0,4 mol
8.
10.
9.
11.
FeO và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong HCl dư.
Zn và Sn (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng dư.
Na và Al (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong H2O dư.
3,36
2,24
6,72
4,48
A: tính oxi hoá
B: tính bazơ
C: tính khử
D: tính axit
32,28 gam.
31,88 gam.
32,68 gam.
33,08 gam.
4,48 lít.
3,36 lít.
2,24 lít.
1,12 lít.
A: 29,35%.
B: 59,75%.
C: 70,65%.
D: 40,25%.
5,4g và 5,6g.
4,4g và 6,6g.
5,6g và 5,4g.
4,6g và 6,4g.