Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tính chất hoá học của Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ - Hóa học 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Glucozơ.
Tinh bột.
Xenlulozơ.
Saccarozơ.
16,2kg.
8,62kg.
8,1kg.
10,125kg.
A: 4,68
B: 6,84
C: 8,64
D: 6,48
Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
Fuctozơ không có phản ứng tráng bạc.
Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
2,43.
4,86.
7,29.
9,72.
Saccarozo.
Protein.
Tinh bột.
Glucozo.
A: xenlulozo
B: Glucozo
C: Triolein
D: Saccarozo
Saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ.
Saccarozơ, glucozơ, tinh bột.
Saccarozơ, mantozơ, glucozơ.
Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ.
0,2.
0,05.
0,1.
0,15.
3,06.
5,25.
3,15.
6,02.
A: 0,02 M
B: 0,01 M
C: 0,10 M
D: 0,20 M
Khí clo.
Khí sufurơ.
Nước gia-ven.
Clorua vôi.
6,20.
5,25.
3,60.
3,15.
A: Glucozo
B: Saccarozo
C: Tinh bột
D: Xenlulozo
(1) và (4).
(1), (2) và (4).
(1), (2) và (3).
(1), (2), (3) và (4).
18,5.
17,1.
20,5.
22,8.
A: saccarozơ
B: amilozơ
C: glucozơ
D: fructozơ
Glucozo.
Saccarozo.
Ancol etylic.
Fructozo.
A: Có thể phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
B: Glucozơ và mantozơ đều bị khử bởi H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
C: Tinh bột và fructôzơ đều tham gia phản ứng thủy phân.
D: Fructozơ không làm mất màu nước brom.
A. 21,6 và 16
B. 43,2 và 32
C. 21,6 và 32
D. 43,2 và 16
A: H2O/H+, to ; Cu(HO)2, to thường
B: Cu(HO)2, to thường ; dd AgNO3/NH3
C: Cu(HO)2, đun nóng; dd AgNO3/NH3
D: Lên men; Cu(HO)2, đun nóng
Tinh bột.
Xenlulozơ.
Saccarozơ.
Glucozơ.
Sobitol.
Xenlulozo.
Saccarozo.
Lucozo.
Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2.
Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Saccarozo.
Tinh bột.
Ffructozo.
Glucozo.