Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp vô cơ - Tổng hợp Vô cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 16
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
13 và 15.
12 và 14.
13 và 14.
12 và 15.
3.
4.
5.
6.
A: 9,27
B: 5,72
C: 6,85.
D: 6,48.
A: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B: Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C: Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
D: Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
FeCl3.
MgCl2.
FeCl2.
CuCl2.
Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH.
Al(OH)3 < Mg(OH)2 < KOH < NaOH.
Mg(OH)2 < Al(OH)3 < KOH < NaOH.
Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOH.
A. 45
B. 35
C. 70
D. 90
A: 3,36 lít
B: 4,48 lít
C: 5,6 lít
D: 5,6 lít
3.
4.
5.
6.
A. NaCl và Ba(NO3)2.
B. AlCl3 và CuSO4.
C. Na2CO3 và KOH.
D. NaOH và NaHCO3.
+1.
1+.
-1.
1-.
A. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong sản xuất thủy tinh.
B. NH4HCO3 là bột nở và là thuốc dùng để chữa bệnh dạ dày cho chứng dư axit.
C. Cho các chất sau: Si, CaC2,Al4C3 vào dung dịch NaOH đều có khí thoát ra.
D. Để bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong dầu hỏa.
A. 63,18 gam
B. 60,18 gam
C. 48,19 gam
D. 51,69 gam
1.
2.
3.
4.
13,65 gam
11,22 gam
14,37 gam
13,47 gam
Fe + H2SO4 (loãng, nóng) FeSO4 + H2.
2Al + 3H2SO4 (loãng, nguội) Al2(SO4)3 + 3H2.
Al + 6HNO3 (đặc, nguội) Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O.
2Fe + 6H2SO4 (đặc, nóng)Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
A: 45,92
B: 12,96
C: 58,88
D: 47,4
A: NO
B: N2
C: NH4NO3
D: NO2
45.
55.
48.
20.
MgSO4.
CuSO4.
Cu(NO3)2.
Fe2(SO4)3.
A. 10,80
B. 20,12
C. 31,60
D. 33,02
X là dung dịch NaNO3.
Y là dung dịch KHCO3.
T là dung dịch (NH4)2CO3.
Z là dung dịch NH4NO3.
A: AgNO3 và FeCl2
B: AgNO3 và FeCl3.
C: Na2CO3 và BaCl2
D: AgNO3 và Fe(NO3)2.
5.
8.
11.
12.
(1), (2), (3), (6).
(1), (3), (5), (6).
(2), (3), (4), (6).
(3), (4), (5), (6).
FeS, AgCl, Ba3(PO4)2
FeS, AgCl, BaSO4
Ba3(PO4)2, Ag2S
Ag2S, BaSO4
2.
3.
4.
5.
Na và Zn.
BaO và Al2O3.
Na và ZnO.
Na và Fe.