Bài tập trắc nghiệm chương 5 đại cương về kim loại - hóa học 12 có lời giải - 40 phút - Đề số 3

Chương 5: Đại Cương Về Kim Loại

bao gồm các bài giảng:

Bài 17: Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
Bài 18: Tính chất của kim loại và Dãy điện hóa của kim loại
Bài 19 Hợp kim
Bài 20: Sự ăn mòn kim loại
Bài 21 Điều chế kim loại
Bài 22: Luyện tập Tính chất của kim loại
Bài 23 Luyện tập Điều chế kim loại và sự ăn mòn kim loại
Bài 24: Thực hành Tính chất, điều chế kim loại, sự ăn mòn kim loại

các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.

Nội dung đề thi:

A.

Ở cực âm, điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử nước, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử ion Na+; ở cực dương đều có quá trình oxi hoá ion Cl.

B.

Ở cực âm đều là quá trình khử ion Na+; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Cl.

C.

Ở cực âm, điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử ion Na+, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình khử nước; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Cl.

D.

Ở cực âm đều là quá trình khử nước; ở cực dương đều là quá trình oxi hoá ion Cl.

A.

Đốt nóng loại thủy ngân này và hòa tan sản phẩm bằng dung dịch axit HCl.

B.

Hòa tan loại thủy ngân này trong dung dịch axit HNO3 loãng (dư), rồi điện phân dung dịch.

C.

Khuấy loại thủy ngân này trong dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch.

D.

Hòa tan loại thủy ngân này trong dung dịch HCl dư.

A.

MgO MgCl2 Mg.

B.

MgO Mg.

C.

MgO MgSO4 Mg.

D.

MgO  MgSO4 Mg.

A.

Tôn (sắt tráng kẽm) có vết xước sâu tới lớp sắt bên trong để trong không khí ẩm.

B.

Sợi dây đồng nối với một sợi dây nhôm đế ngoài không khí ẩm.

C.

Vỏ tàu biển tiếp xúc với nước biển.

D.

Phần bằng thép trong lò đốt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao.

A.

Sự oxi hoá ion Br ở anot.

B.

Sự oxi hoá ion Br ở catot.

C.

Sự khử ion ở Br anot.

D.

Sự khử ion ở Brcatot.

A.

Tính oxi hoá của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

B.

Tính khử của Cu > Fe > Fe2+.

C.

Tính khử của Fe > Fe2+ > Cu.

D.

Tính oxi hoá của Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.

A.

Trong hợp kim có liên kết kim loại hoặc liên kết cộng hóa trị.

B.

Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.

C.

Hợp kim có tính chất hóa học khác tính chất hóa học của kim loại tạo ra chúng.

D.

Hợp kim có tính chất vật lí và tính cơ học khác nhiều so với kim loại tạo ra chúng.

A.

Cho Na dư vào dung dịch Cu(NO3)2.

B.

Cho Mg dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

C.

Cho Cu dư vào dung dịch FeCl3.

D.

Trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch Fe(NO3)2.

A.

Mg, Al, Ag.

B.

Fe, Mg, Na.

C.

Ba, Zn, Hg.

D.

Na, Hg, Ni.

A.

Mg  Mg2+ + 2e.

B.

S2- S + 2e.

C.

Cr2+  Cr3+ + 1e.

D.

Al3+ + 3e  Al.

A.

Trong kim loại có nhiều electron độc thân.

B.

Trong kim loại có các ion dương chuyển động tự do.

C.

Trong kim loại có các electron chuyển động tự do.

D.

Trong kim loại có nhiều ion dương kim loại.

A.

Oxi/hiđro.

B.

Hiđro/oxi.

C.

Kim loại Na/oxi.

D.

Oxi/kim loại Na.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ