Bài tập trắc nghiệm Chương 7 Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng - hóa học 12 có lời giải - 20 phút - Đề số 11
Chương 7: Sắt Và Một Số Kim Loại Quan Trọng
bao gồm các bài giảng:Bài 31: Sắt
Bài 32: Hợp chất của sắt
Bài 33: Hợp kim của sắt
Bài 34: Crom và hợp chất của Crom
Bài 35: Đồng và hợp chất của Đồng
Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc
Bài 37: Luyện tập Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt
Bài 38: Luyện tập Tính chất hóa học của crom, đồng và hợp chất của chúng
Bài 39: Thực hành Tính chất hóa học của sắt, đồng và hợp chất của sắt, crom
các bạn cần nắm vững kiến thức và cách giải các dạng bài tập trong chương này. Đề thi là tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm trong toàn bộ chương học giúp bạn ôn tập và thực hành lại kiến thức.
Nội dung đề thi:
Được, vì % khối lượng của sắt và oxi như nhau.
Được, vì khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư đều cho một lượng muối FeSO4 và Fe(SO4)3 như nhau.
Được, vì chúng có tính chất như nhau, số oxi hóa như nhau.
Không được, vì hỗn hợp FeO và Fe2O3 là hai hợp chất riêng rẽ, còn sắt từ oxit là một hợp chất bị nhiễm từ, có cấu tạo như sau:
hoặc Fe(FeO2)2.
Dung dịch K2Cr2O7.
Dung dịch KMnO4.
Dung dịch K2CrO4.
Dung dịch Br2.
Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong không khí khối lượng kết tủa sẽ tăng.
Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
1,92.
0,64.
3,84.
3,20.
Cho Cu phản ứng với dung dịch Ag2SO4.
Cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
Cho Cu phản ứng với H2SO4 loãng.
Cho Cu phản ứng với H2SO4 loãng, có sục khí oxi.
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Dung dịch NaOH đặc, nóng.
Dung dịch HCl.
Dung dịch HNO3.
101,6g FeCl2 / 97,5g FeCl3.
97,5g FeCl3 /101,6g FeCl2.
76,2g FeCl2 / 32,5g FeCl3.
50,8g FeCl2 / 48,75g FeCl3.
5,6.
8,4.
11,2.
14.
CuCl2.
HNO3 loãng.
H2SO4 đặc, nguội.
HCl.
Cu3Al2.
Cu29Al10.
Cu10Al29.
Cu6Al2.