Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 11: Kiểu mảng - CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC - Tin học 11 - Đề số 3

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 11: Kiểu mảng - CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC - Tin học 11 - Đề số 3  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Tin học lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. Type A: array[1. . 100] of Boolean; Var B: A;
B. Var B: array[-1. . 5] of Real;
C. Var B: array[-5. . -1] of longint;
D. Var B: array[-4. . -4] of char;
A. Writeln(Mi);
B. Writeln(M(i));
C. Readln(M[i]);
D. Writeln(M[i]);
A. var a : array[1. . 10] of integer;
B. var a = array[1. . 10] of integer;
C. var a := array[1. . 10] of integer;
D. var a : array[1,10] of integer;
A.Sắp xếp dãy a thành dãy không tăng
B.Sắp xếp dãy a thành dãy không giảm
C.Sắp xếp dãy a thành dãy tăng
D.Sắp xếp dãy a thành dãy giảm
A. Var A:array [1 …45] of byte;
B. Var A:array [1. . 45] of byte
C. Var A=array [ 1. . 45] of integer;
D. Var A:array [1 . . 45] of integer;
A. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo giá trị giảm dần
B. Các phần tử của mảng một chiều không sắp thứ tự
C. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo giá trị tăng dần
D. Các phần tử của mảng một chiều được sắp xếp thứ tự theo chỉ số
A.Kiểu chỉ số thường là một đoạn số nguyên liên tục
B.Kiểu chỉ số phải là đoạn số nguyên
C.Kiểu chỉ số có thể là đoạn số thực
D.Kiểu chỉ số thuộc kiểu gì cũng được
A.For i:=1 to n do; if a[i] mod 2 = 0 then writeln(a[i], ‘la so le’);
B.For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then writeln(a[i] ‘la so le’);
C.For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then writeln(‘a[i], ‘la so le’);
D.For i:=1 to n do if a[i] mod 2 = 0 then writeln(‘a[i], la so le’);
A.Nhập vào một dãy số
B.Nhập vào một dãy số và in ra màn hình các số chẵn
C.Nhập vào một số N và in ra màn hình các số chia hết cho 3
D.Nhập vào 1 mảng a và in ra màn hình các số chia hết cho 3
A. Khai báo mảng MB gồm 10 số thực.
B. Khai báo mảng MB gồm 9 số thực.
C. Khai báo mảng MB gồm 11 số nguyên.
D. Khai báo mảng MB gồm 11 số thực.
A. Var M : array[1. . 10] of integer;
B. Var N : array(1. . 10) of integer;
C. Var P: array[-10…10] of integer;
D. Var Q:array[1…10] of integer;
A.Var MK : Array[1…10] of Integer;
B.Var MK = Array[1. . 10] of Integer;
C.Var MK : Array[1. . 10] of Integer;
D.Var MK : Array[1. . 10] of Real;
A. Var MI : Array[1…10] of Integer;
B. Var MI = Array[1. . 10] of Integer;
C. Var MI : Array[1. . 10] of Integer;
D. Var MI : Array[1. . 10] of Real;
A.Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng;
B.Dùng để quản lí kích thước của mảng;
C.Dùng trong vòng lặp với mảng;
D.Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng;
A. Read(tên mảng[chỉ số dòng,chỉ số cột ]);
B. Write(tên mảng[chỉ số dòng,chỉ số cột ]);
C. Readln(tên mảng[chỉ số dòng,chỉ số cột ]);
D. Write(tên mảng[chỉ số]);
A.Chỉ số của mảng không nhất thiết bắt đầu từ 1;
B.Có thể xây dựng mảng nhiều chiều;
C.Xâu kí tự cũng có thể xem như là một loại mảng;
D.Độ dài tối đa của mảng là 255;

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ