Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 12: Kiểu xâu - CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC - Tin học 11 - Đề số 6

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 12: Kiểu xâu - CHƯƠNG IV: KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC - Tin học 11 - Đề số 6  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Tin học lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. ‘A’
B. ‘B’
C. ‘AAA’
D. ‘ABA’
A. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách của xâu S;
B. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S;
C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái thường của xâu S;
D. Đếm số lượng chữ cái thường khác nhau của xâu S;
A. ‘Ninh thuan que toi’ < ‘Ninh thuan’
B. ‘Truong chinh’ = ‘TRUONG CHINH’
C. ‘Anh’ > ‘Em’
D. ‘Tin hoc’ > ‘Tien hoc le – Hau hoc van’
A. ‘THPTPhu Nhuan’
B. ‘THPT Phu ’
C. ‘ Phu Nhuan’
D. ‘Phu Nhuan’
A. Var s: string[1];
B. Var s:string[100];
C. Var s:string[256];
D. Var s:string;
A. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách của xâu S;
B. Đếm số lượng chữ cái in hoa khác nhau của xâu S;
C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S;
D. Đếm số lượng ký tự là chữ cái thường của xâu S;
A.Phép cộng, trừ, nhân, chia;
B.Phép cộng và phép trừ;
C.Chỉ có phép cộng;
D.Phép ghép xâu và phép so sánh.
A. VAR :STRING[Độ dài lớn nhất của xâu];
B. VAR :ARRAY[độ dài lớn nhất của xâu] OF Char;
C. VAR OF STRING;
D. VAR =STRING;
A. Phép cộng, trừ, nhân, chia;
B. Phép cộng và phép trừ;
C. Chỉ có phép cộng;
D. Phép ghép xâu và phép so sánh.
A.Mảng các ký tự;
B.Dãy các ký tự trong bảng mã ASCII;
C.Tập hợp các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh;
D.Tập hợp các chữ cái và các chữ số trong bảng chữ cái tiếng Anh.
A.Chương trình có lỗi thiếu giá trị của xâu i
B.Chương trình có lỗi thiếu giá trị của xâu s
C.Chương trình có lỗi thiếu dấu ; sau do
D.Chương trình có lỗi thiếu giá trị của biến i
A. Đếm số lượng ký tự khác dấu cách của xâu S;
B. Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S;
C. Đếm số lượng ký tự là chữ cái thường của xâu S;
D. Đếm số lượng chữ cái thường khác nhau của xâu S;
A. Chèn thêm xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí n của s1;
B. Chèn thêm xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu từ vị trí n của s2;
C. chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu từ vị trí n của s1;
D. chèn xâu s2 vào xâu s1 bắt đầu từ vị trí n của s2.
A. Phép cộng, trừ, nhân, chia;
B. Phép cộng và phép trừ;
C. Chỉ có phép cộng;
D. Phép ghép xâu và phép so sánh.
A. 0
B. 1
C. Do người lập trình đặt
D. Không quy định
A.So sánh hai xâu ký tự; Gán một ký tự cho biến xâu;
B.Gán biến xâu cho biến xâu; Gán một ký tự cho biến xâu;
C.Gán một ký tự cho biến xâu;
D.So sánh hai xâu ký tự; Gán biến xâu cho biến xâu; Gán một ký tự cho biến xâu;
A.Đếm số lượng ký tự khác dấu cách của xâu S;
B.Đếm số lượng ký tự là chữ cái in hoa của xâu S;
C.Đếm số lượng ký tự là chữ cái thường của xâu S;
D.Đếm số lượng chữ cái thường khác nhau của xâu S;
A. Chữ cái in hoa tương ứng với Ch;
B. Xâu Ch gồm toàn chữ hoa;
C. Xâu Ch toàn chữ thường;
D. Biến Ch thành chữ thường.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ