Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng - Giáo dục công dân 10 - Đề số 4

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài 1: Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng - Giáo dục công dân 10 - Đề số 4  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Giáo dục công dân lớp 10 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Nước chảy đá mòn.

B.

Tre già măng mọc.

C.

Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.

D.

Học sinh A ở lớp 9 học yếu thì lớp 10 cũng sẽ yếu.

A.

Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất.

B.

Sự phân chia, phân giải của các chất hóa học.

C.

Sự phân tách các chất hóa học trong thực tế.

D.

Sự hóa hợp các chất hóa học trong thực tế.

A.Cách thức đạt được mục tiêu.
B.Cách thức đạt được mục đích.
C.Cách thức đạt được thành công.
D.Cách thức làm việc tốt.
A.

liên quan chặt chẽ.

B.

liên hệ mật thiết.

C.

thống nhất hữu cơ.

D.

thống nhất chặt chẽ.

A.

Thế giới vật chất do ai sáng tạo ra, và tồn tại cho đến khi nào.

B.

Vấn đề coi trọng yếu tố vật chất hay yếu tố tinh thần hơn.

C.

Vấn đề con người có thể nhận thức được thế giới hay không.

D.

Quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước và quyết định cái nào.

A.

vật chất, tồn tại khác nhau như thế nào.

B.

ý thức, tư duy khác nhau điểm nào.

C.

sự vật, hiện tượng tồn tại bao lâu.

D.

mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.

A.Trong một tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
B.Thế giới vật chất tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người.
C.Quang hợp là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên liệu vô cơ.
D.Hơi nước gặp lạnh ngưng tụ thành mưa.
A.

Có công mài sắt có ngày nên kim.

B.

Có thực mới vực được đạo.

C.

Nhìn mặt mà bắt hình dong.

D.

Có bột mới gột nên hồ.

A.Thời gian ra đời.
B.Cách giải quyết vấn đề cơ bản của Triết học.
C.Giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của Triết học.
D.Giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của Triết học.
A.

quan điểm duy vật.

B.

quan điểm biện chứng.

C.

quan điểm duy tâm.

D.

quan điểm siêu hình.

A.

Vật chất quyết định ý thức.

B.

Ý thức có trước vật chất.

C.

Ý thức quyết định vật chất.

D.

Quan điểm duy tâm.

A.Có công mài sắt có ngày nên kim.
B.Có thực mới vực được đạo.
C.Nhìn mặt mà bắt hình dong.
D.Rút dây động rừng.
A.

quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.

B.

vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần.

C.

việc con người có nhận thức được thế giới hay không.

D.

việc con người nhận thức thế giới như thế nào.

A.Thế giới quan duy vật.
B.Thế giới quan duy tâm.
C.Hoạt động nhận thức và hoạt động thực tiễn của con người.
D.Xem xét sự vật, hiện tượng một cách đơn giản, phiến diện.
A.Phương pháp luận Triết học.
B.Phương pháp luận Khoa học xã hội.
C.Phương pháp luận Khoa học tự nhiên.
D.Phương pháp luận Sử học.
A.

quan điểm duy vật.

B.

quan điểm biện chứng.

C.

quan điểm khoa học.

D.

quan điểm siêu hình.

A.Các quy luật tự nhiên.
B.Vị trí của con người .
C.Các quy luật xã hội loài người
D.Thế giới và vị trí của con người.
A.Ràng buộc, tác động qua lại lẫn nhau.
B.Trong sự ràng buộc, tác động qua lại lẫn nhau và phát triển.
C.Cô lập, không vận động, không phát triển.
D.Phiến diện, cô lập, không vận động, không phát triển.
A.

Thầy bói xem voi.

B.

Đèn nhà ai, nhà ấy rạng.

C.

Việc của ai, người ấy làm, chẳng có ai liên quan đến ai cả.

D.

Chuồn chuồn bay thấp thì mưa, bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.

A.Mác - Ănghen.
B.Mác - Ănghen – Lênin.
C.Khổng Tử - Lão Tử.
D.Lênin
A.

Trời sinh voi, trời sinh cỏ.

B.

Trời cho hơn lo làm.

C.

Có công mài sắt, có ngày nên kim.

D.

Học tài thi phận.

A.

Vấn đề cơ bản nhất của triết học.

B.

Đối tượng nghiên cứu của triết học.

C.

Nội dung cơ bản nhất của triết học.

D.

Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ