Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 - Lịch sử 12 - Đề số 13

Bài tập trắc nghiệm 60 phút VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945 - Lịch sử 12 - Đề số 13  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Lịch sử lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Chống chiến tranh đế quốc và bảo vệ hòa bình.

B.

Chống đế quốc và chống phong kiến.

C.

Chống phong kiến và chống chiến tranh đế quốc.

D.

Chống phát xít và chống chiến tranh đế quốc.

A.

Đây là cuộc vận động dân chủ có tính chất dân tộc.

B.

Đây là phong trào cách mạng có mục tiêu, hình thức đấu tranh mới.

C.

Đây là cuộc vận động cách mạng có tính chất dân tộc điển hình.

D.

Đây là phong trào cách mạng có tính chất dân chủ.

A.

đặt cơ quan đầu não chỉ huy của lực lượng cách mạng.

B.

tập trung các trung tâm chính trị, kinh tế của kẻ thù.

C.

có nhiều thực dân, đế quốc.

D.

có đông đảo quần chúng được giác ngộ 

A.

Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.        

B.

Mặt trận dân chủ Đông Dương

C.

 Mặt trận phản đế Đông Dương.

D.

Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.

A.

         Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).

B.

         Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939).

C.

         Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941).

D.

         Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).

A.

“Tịch thu ruộng đất của Đế Quốc Việt gian”.

B.

“Tự do dân chủ” và “Cơm áo hòa bình”.

C.

“Đả đảo chủ nghĩa đế quốc! Đả đảo phong kiến!”.

D.

“Chống đế quốc” và “Chống phát xít”.

A.

Phương pháp đấu tranh.

B.

Hình thức mặt trận.

C.

Giai cấp lãnh đạo.

D.

Nhiệm vụ trước mắt.

A.

Điều kiện khách quan thuận lợi.

B.

Chớp thời cơ cách mạng kịp thời.

C.

Quá trình chuẩn bị chu đáo cho cách mạng.

D.

Truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam.

A.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.

B.

Hải Dương, Hà Tĩnh, Huế, Quảng Nam.

C.

Bắc Giang, Hà Nội, Huế, Quảng Nam.

D.

Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.

A.

Tuần hành.   

B.

Biểu tình có vũ trang.   

C.

Mít tinh.   

D.

Biểu tình.   

A.

Phát xít Nhật. 

B.

Đế quốc Pháp. 

C.

Đế quốc Pháp và tay sai. 

D.

 Đế quốc Pháp và phát xít Nhật.

A.

Điều kiện khách quan và chủ quan thuận lợi.

B.

Toàn Đảng, toàn dân đoàn kết nhất trí, đồng lòng.

C.

 Dân tộc ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, bất khuất.

D.

Sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.

A.

phong trào đấu tranh nghị trường.

B.

phong trào Đông Dưong Đại hội.

C.

phong trào đấu tranh của quần chúng ở các đô thị lớn.

D.

phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí.

A.

Lê Hồng Phong.

B.

Nguyễn Ái Quốc.

C.

Nguyễn Văn Cừ.

D.

Trần Phú.

A.

Hà Nội, Sài Gòn.

B.

Nghệ An và Hà Tĩnh.

C.

các thành phố lớn.

D.

các khu công nghiệp.

A.

Pháp suy yếu.

B.

Phong trào cách mạng lên cao.

C.

Nhật đầu hàng Đồng minh.

D.

Nhật đầu hàng Đồng minh.

A.

Phát xít Nhật.

B.

Pháp và Nhật.

C.

 Thực dân Pháp.

D.

Pháp và tay sai.

A.

Luận cương chính trị.

B.

Điều lệ vắn tắt.

C.

Sách lược vắn tắt.

D.

Chính cương vắn tắt.

A.

Thượng Hải (Trung Quốc), Hà Huy Tập.

B.

Hương Cảng (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc.

C.

Ma Cao (Trung Quốc), Nguyễn Văn Cừ.

D.

Thượng Hải (Trung Quốc), Lê Hồng Phong.

A.

Thực dân Pháp.

B.

Bọn phong kiến.

C.

 Bọn Pháp phản động và tay sai.

D.

Thực dân Pháp và phong kiến tay sai.

A.

 Tư tưởng Mác – Lenin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.

B.

 Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.

C.

 Tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn.

D.

 Là cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.

A.

Công khai hợp pháp và bí mật.

B.

Bãi công, biểu tình có vũ trang, mít tinh.

C.

Bí mật và công khai, nủa hợp pháp.

D.

Bãi công,bãi thị, biểu tình, bãi khóa.

A.

         Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941).

B.

         Luận cương chính trị.

C.

         Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.

D.

         Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11/1939).

A.

Chủ trương giương cao hơn nữa ngọn cờ giải phóng dân tộc.

B.

 Chủ trương giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.

C.

Hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược tại Hội nghị Trung ương lần 6.

D.

Hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược tại Hội nghị Trung ương lần 7.

A.

 Ngày 1-5-1939, tại Nhà hát lớn (Hà Nội).

B.

 Ngày 1-5-1938, tại khu Đấu Xảo (Hà Nội).

C.

 Ngày 1-8-1936, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội).

D.

 Ngày 1-5-1938, tại Bến Thuỷ (Vinh).

A.

         Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.

B.

         Quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.

C.

         Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.

D.

         Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

A.

Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.

B.

Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

C.

Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.

D.

Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.

A.

Lật đổ chính quyền thực dân Pháp.

B.

 Lật đổ chế độ phong kiến.

C.

Đòi cải thiện đời sống.

D.

Đòi giảm sưu, giảm thuế.

A.

         đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân,

B.

         lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.

C.

         lực lượng chính trị.

D.

         lực lượng vũ trang.

A.

         ý chí quyết tâm của nhân dân Việt Nam trong cuộc đấu tranh giành độc lập tự do.

B.

         độc lập tự do là quyền thiêng liêng bất khả xâm phạm.

C.

         chủ quyền của dân tộc Việt Nam về pháp lí và thực tiễn.

D.

         trên thực tế, nước Việt Nam độc lập đã ra đời.

A.

Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.

B.

Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.

C.

Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.

D.

Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.

A.

Đường lối nghị quyết của Quốc tế Cộng Sản.

B.

 Tình hình thực tiễn của Việt Nam.

C.

Tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi.

D.

Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh.

A.

         hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn.

B.

         quy mô phong trào rộng lớn trên cả nước.

C.

         lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia.

D.

         đây là phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

A.

Lực lượng tham gia và phương pháp cách mạng.

B.

Giai cấp lãnh đạo và phương pháp cách mạng.

C.

Xác định nhiệm vụ và giai cấp lãnh đạo..

D.

Xác định nhiệm vụ và lực lượng tham gia.

A.

phong trào đấu tranh ở Nghệ An, Hà Tĩnh dẫn tới sự ra đời các Xô viết vào tháng 5 năm 1930.

B.

phong trào đấu tranh ở Nghệ An, Hà Tĩnh dẫn tới sự ra đời của các Xô viết vào giữa năm 1931.

C.

phong trào đấu tranh ở Nghệ An, Hà Tĩnh dẫn tới sự ra đời các Xô viết vào cuối năm 1930 - đầu năm 1931.

D.

phong trào đấu tranh ở Nghệ An, Hà Tĩnh dẫn tới sự ra đời các Xô viết vào cuối năm 1930 - đầu năm 1931.

A.

Xây dựng lực lượng chính trị, lực lượng vũ trang và căn cứ địa cách mạng.

B.

Tập dượt cho quần chúng nhân dân đấu tranh.

C.

Động viên toàn dân tham gia cao trào đánh Pháp, đuổi Nhật.

D.

Góp phần cùng lực lượng Đồng minh tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.

A.

vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.

B.

thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.

C.

vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.

D.

hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.

A.

Đưa quần chúng nhân dân bước vào thời kỳ trực tiếp vận động cứu nước.

B.

Khẳng định đường lối lãnh đạo của Đảng và quyền lãnh đạo của giai cấp công nhân.

C.

Hình thành khối liên minh công nông, công nhân và nông dân đoàn kết đấu tranh.

D.

Là cuộc diễn tập đầu tiên của Đảng và quần chúng cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1945).

A.

phải hạ thấp nhiệm vụ dân chủ để phục vụ cho nhiệm vụ dân tộc.

B.

tiến hành song song hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ ngang bằng nhau.

C.

phải luôn giương cao ngọn cờ dân chủ trong đấu tranh giải phóng dân tộc.

D.

đấu tranh giành quyền dân chủ là một nội dung của nhiệm vụ dân tộc.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ