Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đột biến gen - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 2

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đột biến gen - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 2  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Sinh học lớp 12 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A.

Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến

B.

Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp

C.

Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit

D.

Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau

A.1
B.2
C.3
D.4
A.

Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.

B.

Tất cả các đột biến gen đều có hại.

C.

Có nhiều dạng đột biến điểm như: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.

D.

Tất cả các đột biến gen đều biểu hiện ngay thành kiểu hình.  

A.

mất 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.

B.

thay thế 1 cặp nuclêôtit và mất 1 cặp nuclêôtit.

C.

thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm 1 cặp nuclêôtit.

D.

cả ba dạng mất, thêm và thay thế 1 cặp nuclêôtit.

A.

A. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã.         

B.

B. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.         

C.

C. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.         

D.

D. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.    

A.Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
B.Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
C.Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
D.Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
A.

A. Cá thể mang gen đột biến

B.

B. Những biến đổi trong cấu trúc của gen gồm đột biến mất, thêm, thay thế cặp nuclêôtit

C.

C. Cá thể mang đột biến đã được biểu hiện ra kiểu hình

D.

D. Cá thể có kiểu hình khác bố mẹ ban đầu

A.Đột biến
B.Đột biến gen.
C.Thể đột biến
D.Đột biến điểm
A.

thêm một cặp nuclêôtit.

B.

thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.  

C.

thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.

D.

mất một cặp nuclêôtit.  

A.

         Mất, thêm, thay thế một cặp nucleotit

B.

         Mất một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

C.

         Thêm một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể

D.

         Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn

A.

Đột biến gen trội trên nhiễm sắc thể thường

B.

Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể X

C.

Đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường

D.

Đột biến gen lặn ở tế bào chất

A.

Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.  

B.

Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hoá.

C.

Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit

D.

Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

A.

Đột biến nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể, còn đột biến gen không thể làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.

B.

Đột biến nhiễm sắc thể thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân.

C.

Đột biến NST có hướng, còn đột biến gen vô hướng.

D.

Đột biến NST có thể gây chết, còn đột biến gen không thể gây chết.

A.

Xét ở mức độ phân tử, phần nhiều đột biến điểm thường vô hại (trung tính).

B.

Khi đột biến làm thay thế một cặp nuclêôtit trong gen luôn làm thay đổi trình tự axit amin trong chuỗi polypeptit.

C.

Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào điều kiện môi trường cũng như phụ thuộc vào tổ hợp gen.

D.

 Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa

A.

Mã di truyền là mã bộ ba.

B.

Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.

C.

Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.

D.

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.

A.

Đột biến gen được gọi là biến dị di truyền vì tất cả các đột biến gen đều được di truyền cho đời sau.

B.

Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, cơ thể mang gen đột biến trội được gọi là thể đột biến.

C.

Tần số đột biến gen phụ thuộc vào cường độ, liều lượng của tác nhân gây đột biến và đặc điểm cấu trúc của gen.

D.

Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.

A.Sẽ tạo nên thể khảm ở cơ thể mang đột biến
B.Đột biến khi đã phát sinh sẽ được nhân lên qua quá trình tự sao
C.Gen đột biến phân bố không đều cho các tế bào con
D.Gen đột biến chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp.
A.Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác.
B.Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C.Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba.
D.Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác.  
A.Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
B.Mất một cặp nuclêôtit
C.Thêm một cặp nuclênôtit.
D.Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X
A.Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm (G*) kết cặp với Timin sẽ gây đột biến thay thế cặp nuclêôtit
B.Dung dịch cônsixin gây ra đột biến mất cặp nuclêôtit
C.Đột biến gen gây hậu quả nặng nề hơn so với đột biến NST.
D.Chất 5-BU gây đột biến thay thế cặp A-T thành G-X qua 2 lần tái bản ADN
A.

A. Tần số phát sinh đột biến

B.

B. Tỉ lệ đực, cái trong quần thể

C.

C. Số lượng cá thể trong quần thể

D.

D. Môi trường sống và tổ hợp gen.

A.

A. môi trường sống và tổ hợp gen.        

B.

B. tần số phát sinh đột biến.         

C.

C. số cá thể trong quần thể.        

D.

D. tỉ lệ đực, cái trong quần thể.    

A.

Trong bất cứ trường hợp nào, đột biến điểm đều có hại.

B.

Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.

C.

Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất.

D.

Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.

A.

Chuyển đoạn và đảo đoạn                        

B.

Mất đoạn và lặp đoạn  

C.

Đảo đoạn và mất đoạn                        

D.

Lặp đoạn và chuyển đoạn  

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ