Bài tập trắc nghiệm 60 phút Đột biến gen - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) - Sinh học 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Trong bất cứ trường hợp nào, đột biến điểm đều có hại.
Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.
Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất.
Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.
Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN.
Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa.
Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotit.
mất một cặp G-X.
mất một cặp A-T.
thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
Mất một cặp A-T
Thêm một cặp G-X.
Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X.
Thay một cặp G-X bằng một cặp A-T.
Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng.
Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao.
Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa
Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân
Người bị bệnh bạch tạng, tóc trắng, mắt hồng.
Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao
A:
B:
C:
D:
A. Sự biến đổi của kiểu gen do ảnh hưởng của môi trường là một thường biến
B. Mức phản ứng của kiểu gen có thể rộng hay hẹp tùy thuộc vào từng loại tính trạng
C. Sự mềm dẻo kiểu hình giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường
D. Mức phản ứng càng rộng thì sinh vật càng thích nghi cao
Thay đổi 1 axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
Có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.
Mất đi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.
Có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.
Đột biến.
Đột biến gen.
Thể đột biến.
Đột biến điểm
Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác
Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác
Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba
Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác
Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
Gen trội và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục
Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng
Không thể tác động thay đổi kiểu hình được.
Thay đổi kiểu gen.
Chiếu phóng xạ
Tác động vào kiểu hình
A- T →X- 5 BU →G- 5BU →G – X
A- T →G- 5 BU →G- 5BU →G – X
A- T →A - 5 BU →G- 5BU →G – X
A- T →G- 5 BU →X- 5BU →G – X
Thay thế một cặp nucleotit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen.
Đảo vị trí giữa hai nucleotit không làm xuất hiện mã kết thúc
Thêm một cặp nucleotit ở bộ ba trước mã kết thúc
Mất một cặp nuclêôtit sau mã mở đầu.
Mã di truyền là bộ mã ba
Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
Một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin
Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
Làm sai lệch thông tin di truyền di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổg hợp protein
Làm ngưng trệ quá trình dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp protein
Làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể sinh vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
Làm gen bị biến đổi dẫn tới không kể vật chất di truyền qua các thế hệ.
đột biến.
đột biến điểm.
đột biến gen.
thể đột biến.
Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit
Thay thế một cặp nuclêôtit
Mất một cặp nuclêôtit
Thêm một cặp nuclêôtit
Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường
Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã
Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit.
mất 1 cặp nuclêôtit đầu tiên.
mất 3 cặp nuclêôtit trước mã kết thúc.
thay thế 1 nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác.
Tác động của các tác nhân đột biến.
Điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
Tổ hợp gen mang đột biến.
Môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
A. Trong điều kiện không có tác nhân gây đột biến thì vẫn có thể phát sinh đột biến gen.
B. Cơ thể mang đột biến gen lặn ở trạng thái dị hợp không được gọi là thể đột biến
C. Quá trình tự nhân đôi không theo nguyên tắc bổ sung thì sẽ phát sinh đột biến gen.
D. Gen ở tế bào chất bị đột biến thành gen lặn thì kiểu hình đột biến luôn được biểu hiện
Di truyền qua sinh sản vô tính
Nhân lên trong mô sinh dưỡng
Di truyền qua sinh sản hữu tính
Tạo thể khảm
A. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp T-A
B. Mất một cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclênôtit
D. Thay cặp nuclênôtit A-T bằng cặp G-X.