Bài tập trắc nghiệm 60 phút Hoán vị gen - Quy luật di truyền - Sinh học 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Các gen phân bố ở vị trí xa nhau trên 1 NST dễ xảy ra hoán vị gen.
Hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái mà không xảy ra ở giới đực.
Tần số hoán vị gen dao động từ 0%->50%.
Hoán vị gen làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
70
128
80
100
Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen.
Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động.
Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN.
Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài.
A:
B:
C:
D:
A. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng
B. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn không tương ứng giữa hai cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng
C. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn tương ứng giữa hai cromatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng
D. Sự trao đổi chéo ở từng đoạn không tương ứng giữa hai cromatit không chị em trong cặp NST kép tương đồng
Bd=bD=20%; BD = bd = 30%
Bd=bD =15%; BD = bd = 35%
Bd=bD=35%; BD = bd = 15%
Bd=bD=30%; BD = bd = 20%
A. (liên kết gen hoàn toàn)
B.
C. (liên kết gen hòan toàn)
D. (liên kết gen hoàn toàn)
A: AB = ab = 44%; Ab = aB = 6%
B: Ab = aB = 44%; AB = ab = 6%
C: Ab = aB = 12%; AB = ab = 38%
D: Ab = aB = AB = ab = 25%
A: 6%
B: 7%
C: 12%
D: 18%
4 %
12 %
10,5 %
5,25 %.
50% : 50%.
41,5% : 41,5% : 8,5% : 8,5%.
75% : 25%.
37,5% : 37,5% : 12,5% : 12,5%.
P đều có kiểu gen với f = 40% xảy ra cả 2 bên
Bố có kiểu gen với f = 36%, mẹ , có kiểu gen không xẩy ra hoán vị gen
P đều có kiểu gen , xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
Bố có kiểu gen với f = 18%, mẹ có kiểu gen với f = 18%
Kiểu gen của P là , tần số hoán vị gen là 20%.
Ở loài này có tối đa 9 loại kiểu gen về 2 lôcut trên.
Nếu cho cây quả tròn, chín sớm ở P tự thụ phấn thu được F1 ở F1, số cây quả tròn, chín sớm chiếm tỉ lệ 51%.
Ở F1 có 5 loại kiểu gen