Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 2 - có lời giải - 40 phút - đề số 8

Chương 2: Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền

bao gồm các bài giảng:

Bài 8: Quy luật Menđen Quy luật phân li

Bài 9: Quy luật phân li độc lập

Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen

Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen

Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân

Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự Biểu hiện của gen

Với mỗi bài bài các bạn cần nắm được các khái niệm, định nghĩa có trong bài.

Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn đưa ra từ các kiến thức của các bài giảng trong chươngTính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền học lớp 12 nên bám sát với chương trình học

giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.

Nội dung đề thi:

A.

gen phân bố trên ADN, có khả năng tái sinh, sao mã.

B.

gen luôn luôn tồn tại từng cặp alen.

C.

kết quả phép lai thuận giống với phép lai nghịch.

 

D.

gen luôn luôn tồn tại từng cặp alen và kết quả phép lai thuận giống với phép lai nghịch.

A.

3 quả dài : 1 quả ngắn.

B.

100% quả dài.

C.

1 quả dài : 1 quả ngắn.

D.

3 quả dài : 1 quả ngắn hoặc 100% quả dài.

A.

Ông nội có máu A dị hợp, bà nội có máu B đồng hợp.

B.

Ông nội có máu A dị hợp, bà nội có máu B dị hợp.

C.

Ông nội có máu A đồng hợp, bà nội có máu B đồng hợp.

D.

Ông nội có máu A đồng hợp, bà nội có máu B dị hợp.

A.

để xác định số gen liên kết.

B.

đảm bảo sự di truyền bền vững của các tính trạng.

C.

đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời được cả nhóm tính trạng tốt.

D.

để xác định được số nhóm gen liên kết của loài.

A.

Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở kì trước I giảm phân.

B.

Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của 2 cặp NST đồng dạng.

C.

Sự tiếp hợp theo chiều dọc của 2 crômatit của cặp NST tương đồng ở thể kép khi giảm phân.

D.

Sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit của 1 NST kép xảy ra vào kì trước I giảm phân.

A.

Tính trạng luôn luôn biểu hiện ở F1.

B.

Tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ 3/4.

C.

Là tính trạng biểu hiện ở cá thể đồng hợp trội hay dị hợp.

D.

Là tính trạng có thể trội hoàn toàn hoặc trội không hoàn toàn.

A.

bộ nhiễm sắc thể đơn giản, dễ nuôi trong môi trường nhân tạo.

B.

vòng đời ngắn, đẻ nhiều có nhiều biến dị.

C.

mang 7 cặp tính trạng tương phản, chu kì sinh sản dài.

D.

bộ nhiễm sắc thể đơn giản, dễ nuôi trong môi trường nhân tạo và vòng đời ngắn, đẻ nhiều có nhiều biến dị.

A.

tái tổ hợp dễ dàng.

B.

thuộc cùng lôcut.

C.

thuộc 2 lôcut khác nhau.

D.

bổ sung cho nhau về chức năng.

A.

P: Aa x aa; P: AaBb x AaBb.

B.

P: Aa x aa; P: AaBb x aabb.

A.

50% quả dài : 50% quả ngắn.

B.

100% quả dài.

C.

75% quả dài : 25% quả ngắn.

D.

25% quả dài : 75% quả ngắn.

A.

là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống.

B.

giúp cơ thể sinh vật thích nghi với điều kiện sống.

C.

là nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa và chọn giống.

D.

không làm thay đổi cơ sở vật chất di truyền nên không có ý nghĩa đối với tiến hóa và chọn giống.

A.

điều kiện môi trường.

B.

kiểu gen của cơ thể.

C.

đặc trưng trao đổi chất của mỗi cá thể.

D.

thời ki sinh trưởng và phát triển của cơ thể.

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ