Bài tập trắc nghiệm sinh học 12 di truyền học chương 2 - có lời giải - 60 phút - đề số 1
Chương 2: Tính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền
bao gồm các bài giảng:Bài 8: Quy luật Menđen Quy luật phân li
Bài 9: Quy luật phân li độc lập
Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen
Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự Biểu hiện của gen
Với mỗi bài bài các bạn cần nắm được các khái niệm, định nghĩa có trong bài.
Bài tập trắc nghiệm được cungthi.vn đưa ra từ các kiến thức của các bài giảng trong chươngTính Quy Luật Của Hiện Tượng Di Truyền học lớp 12 nên bám sát với chương trình học
giúp các bạn nắm, ôn tập và thực hành lại kiến thức đã học.
Nội dung đề thi:
BACD.
CABD.
ABCD.
DABC.
tương tác gen.
hoán vị gen.
phân li độc lập.
phân li.
Trường hợp hai gen cùng lôcut đổi chỗ cho nhau.
Trường hợp hai alen cùng cặp đổi chỗ trên cặp NST tương đồng khi xảy ra trao đổi đoạn NST.
Trường hợp hai cặp alen đổi chỗ trên các cặp NST tương đồng.
Trường hợp các gen trên cùng 1 NST đổi chỗ cho nhau khi giảm phân tạo giao tử.
AaBb x AaBb.
AaBb x Aabb.
AaBb x aaBb hoặc AaBb x Aabb.
1 trong 8.
1 trong 4.
1 trong 6.
1 trong 2.
P: bb x BB.
P: bb x BB hay P: bb x Bb.
6.
4.
2.
8.
phân li độc lập.
phân li.
liên kết gen hoàn toàn.
hoán vị gen.
1 : 1 : 1 : 1.
9 : 3 : 3 : 1 hoặc 3 : 3 : 1 : 1.
1 : 1 : 1 : 1 hoặc 3 : 3 : 1 : 1.
3 : 3 : 1 : 1.
Một người IA IO người còn lại IB IO .
Chồng IA IO vợ IA IO.
Chồng IB IO vợ IA IO.
Chồng IA IO vợ IB IO.
Giới dị giao tử mang gen quy định tính trạng.
Giới đồng giao tử mang gen quy định tính trạng.
Bố truyền Y cho con đực, X cho con cái còn mẹ truyền X cho cả 2 giới.
Tính trạng không được bộc lộ ở giới đồng giao tử khi mang cặp gen dị hợp.
8.
6.
4.
2.
Cơ sở tế bào học giải thích kết quả trong các thí nghiệm của mỗi định luật.
Xu hướng tất yếu về sự biểu hiện tính trạng ở các thế hệ con, cháu.
Tỉ lệ phân li kiểu hình trong mỗi định luật.
Nội dung các định luật và các điều kiện kèm theo.
80.
20.
640.
160.
3 : 3 : 2 : 2.
5 : 5 : 1 : 1.
4 : 4 : 1 : 1.
1 : 1 : 1 : 1.
256 kiểu.
70 kiểu.
64 kiểu.
128 kiểu.
XAXaBb x XaYBb.
XAXabb x XAYBb.
Tính trạng được biểu hiện ở kiểu gen đồng hợp lặn.
Tính trạng xuất hiện ở F2 với tỉ lệ 1/4.
Là tính trạng bị tính trạng trội lấn át.
Tính trạng không được biểu hiện ở F1.
Số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ đơn bội.
Các gen cùng nằm trên 1 NST họp thành 1 nhóm gen liên kết.
Các gen có vị trí gần nhau họp thành một nhóm liên kết gen.
Các gen cùng nằm trên 1 NST họp thành 1 nhóm gen liên kết và số nhóm gen liên kết bằng số NST trong bộ đơn bội.
Phân li độc lập.
Trội hoàn toàn.
Trội không hoàn toàn.
Tương tác cộng gộp.
Ba cặp gen quy định hai tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
Ba cặp gen quy định hai tính trạng, nằm trên hai cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn.
Ba cặp gen quy định hai tính trạng, nằm trên hai cặp NST tương đồng và hoán vị gen.
Ba cặp gen quy định hai tính trạng, nằm trên ba cặp NST tương đồng khác nhau.
Liên kết gen.
Gen đa hiệu.
Phân li.
Phân li độc lập.
1 cái tam thể : 1 cái hung : 1 đực đen : 1 đực hung.
1 cái đen : 1 cái tam thể : 1 đực đen : 1 đực hung.
1 cái đen : 1 đực hung.
1 cái hung : 1 đực đen.