Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thủ Khoa Huân
Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021 - Trường THPT Thủ Khoa Huân trong bộ đề thi thử Toán học Lớp 10 do cungthi.online biên soạn.
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A.A.
\(\emptyset \)
B.B.
\(\mathbb{R}\)
C.C.
\(\left( {3; + \infty } \right)\)
D.D.
\(\left( { - \infty ;5} \right)\)
A.A.
\(x = \frac{3}{2}\)
B.B.
\(x = - \frac{3}{2}\)
C.C.
\(x = \frac{7}{2}\)
D.D.
\(x = - \frac{7}{2}\)
A.A.
\(\frac{1}{{1 + {a^2}}} + \frac{1}{{1 + {b^2}}} + \frac{1}{{1 + {c^2}}} \ge \frac{1}{2}\left( {\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}} \right)\)
B.B.
\((1 + 2b)(2b + 3a)(3a + 1) \ge 48ab\)
C.C.
\((1 + 2a)(2a + 3b)(3b + 1) \ge 48ab\)
D.D.
\(\left( {\frac{a}{b} + 1} \right)\left( {\frac{b}{c} + 1} \right)\left( {\frac{c}{a} + 1} \right) \ge 8\)
A.A.
\(x \le - 1\) hoặc \(x \ge 1\)
B.B.
\( - 1 \le x \le 1\)
C.C.
\(x \le 1\)
D.D.
\(x \ge 1\)
A.A.
22,5
B.B.
25
C.C.
25,5
D.D.
27
A.A.
\(\left[ { - 3; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
B.B.
\(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right]\)
C.C.
\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ { - 1;1} \right]\)
D.D.
\(\left( { - 3; - 1} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
A.A.
\(\frac{7}{3}\)
B.B.
\(\frac{5}{3}\)
C.C.
7
D.D.
5
A.A.
\(-1 < x < 13\)
B.B.
\(-13 < x < 1\)
C.C.
\(x < -1\) hoặc \(x > 13\)
D.D.
\(x < -13\) hoặc \(x > 1\)
A.A.
\(\sqrt {x - 1} \ge x\) và \(\left( {2x + 1} \right)\sqrt {x - 1} \ge x\left( {2x + 1} \right)\).
B.B.
\(2x - 1 + \frac{1}{{x - 3}} < \frac{1}{{x - 3}}\)và \(2x - 1 < 0\).
C.C.
\({x^2}\left( {x + 2} \right) < 0\)và \(x + 2 < 0\).
D.D.
\({x^2}\left( {x + 2} \right) > 0\) và \(\left( {x + 2} \right) > 0\)
A.A.
\(\left( d \right)\)có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow n = \left( {3; - 2} \right)\)
B.B.
\(\left( d \right)\)có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u = \left( {2;3} \right)\)
C.C.
\(\left( d \right)\)song song với đường thẳng \(\frac{{x + 5}}{2} = \frac{{y - 1}}{3}\)
D.D.
\(\left( d \right)\)có hệ số góc \(k = - 2\)
A.A.
\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {3;2} \right)\)
B.B.
\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 4; - 6} \right)\)
C.C.
\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {2; - 3} \right)\)
D.D.
\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( { - 2;3} \right)\)
A.A.
\(\left\{ \begin{array}{l}a > 0\\\Delta \ge 0\end{array} \right.\)
B.B.
\(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta \le 0\end{array} \right.\)
C.C.
\(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta > 0\end{array} \right.\)
D.D.
\(\left\{ \begin{array}{l}a < 0\\\Delta < 0\end{array} \right.\)
A.A.
\(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
B.B.
\(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1\)
C.C.
\(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
D.D.
\(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
A.A.
\(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.\)
B.B.
\(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + t\\y = 5 - 2t\end{array} \right.\)
C.C.
\(\left\{ \begin{array}{l}x = 5 + 2t\\y = 2t\end{array} \right.\)
D.D.
\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = t\end{array} \right.\)
A.A.
\(\frac{{4\pi }}{3}\)
B.B.
\(\frac{{3\pi }}{2}\)
C.C.
\(12\pi \)
D.D.
\(\frac{{2\pi }}{3}\)
A.A.
4
B.B.
2
C.C.
6
D.D.
1
A.A.
x = - 2
B.B.
x = - 1
C.C.
x = 2
D.D.
x = 1
A.A.
\(\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{1}{{{h_b}}} + \frac{1}{{{h_c}}}\)
B.B.
\(\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{2}{{{h_b}}} + \frac{2}{{{h_c}}}\)
C.C.
\(\frac{1}{{h_a^2}} = \frac{1}{{{h_b}}} - \frac{1}{{{h_c}}}\)
D.D.
\(h_a^2 = {h_b}.{h_c}\)
A.A.
\(\left[ \begin{array}{l}a > 1\\a < - 3\end{array} \right.\)
B.B.
- 3 < a < 1
C.C.
\(\left[ \begin{array}{l}a > - 1\\a < - 3\end{array} \right.\)
D.D.
- 3 < a < - 1
A.A.
\({x^2} + {y^2} - 6x - 2y + 9 = 0\)
B.B.
\({x^2} + {y^2} + 2x - 20 = 0\)
C.C.
\({x^2} + {y^2} - 2x + 6y = 0\)
D.D.
\({x^2} + {y^2} - 4x + 7y - 8 = 0\)
A.A.
\(\left[ { - 7;1} \right]\)
B.B.
\(\left[ { - 1;7} \right]\)
C.C.
\(\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
D.D.
\(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\)
A.A.
\(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \mathbb{R}\)
B.B.
\(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( { - \infty ;\frac{{20}}{{23}}} \right)\)
C.C.
\(f\left( x \right) > 0\) với \(x > - \frac{5}{2}\)
D.D.
\(f\left( x \right) > 0\) với \(\forall x \in \left( {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right)\)
A.A.
\({\cos ^2}b\)
B.B.
\({\sin ^2}a\)
C.C.
\({\sin ^2}b\)
D.D.
\({\cos ^2}a\)
A.A.
\(\left( {2;0} \right)\)
B.B.
\(\left( {1;1} \right)\)
C.C.
\(\left( {3;1} \right)\)
D.D.
\(\left( {4;1} \right)\)
A.A.
\(\frac{{15}}{{13}}\)
B.B.
\(\frac{{13}}{{14}}\)
C.C.
\(\frac{{ - 15}}{{13}}\)
D.D.
1
A.A.
\( - \dfrac{1}{\sqrt 3 }\)
B.B.
\( - \sqrt 3 \)
C.C.
\(\dfrac{4 }{\sqrt 3 }\)
D.D.
\(\sqrt 3 \)
A.A.
x + y - 3 = 0
B.B.
x + y - 1 = 0
C.C.
x - y - 1 = 0
D.D.
x - y + 5 = 0
A.A.
\(\left\{ \matrix{ x = 2 + 4t \hfill \cr y = 5t \hfill \cr} \right.\)
B.B.
\(\left\{ \matrix{ x = 2 + 5t \hfill \cr y = - 4t \hfill \cr} \right.\)
C.C.
\(\left\{ \matrix{ x = 2 + 5t \hfill \cr y = 4t \hfill \cr} \right.\)
D.D.
\(\left\{ \matrix{ x = 2 - 5t \hfill \cr y = - 4t \hfill \cr} \right.\)
A.A.
5x - y + 3 = 0
B.B.
5x + y - 3 = 0
C.C.
x - 5y + 15 = 0
D.D.
x + 5y - 15 = 0
A.A.
\(\left( { - 6; - 5} \right)\)
B.B.
\(\left( { - 5; - 6} \right)\)
C.C.
\(\left( { - 6; - 1} \right)\)
D.D.
\(\left( {5;6} \right)\)
A.A.
\(\left( {1;4} \right)\)
B.B.
\(\left( { - 1;4} \right)\)
C.C.
\(\left( {1; - 4} \right)\)
D.D.
\(\left( {4;1} \right)\)
A.A.
\(\dfrac{{x - 5}}{4} = \dfrac{{y + 2}}{{ - 3}}\)
B.B.
\(\dfrac{{x + 5}}{3} = \dfrac{{y - 2}}{4}\)
C.C.
\(\dfrac{{x - 5}}{{ - 3}} = \dfrac{{y + 2}}{4}\)
D.D.
\(\dfrac{{x - 5}}{3} = \dfrac{{y + 2}}{4}\)
A.A.
\(\sqrt 6 \)
B.B.
6
C.C.
\(3\sin \alpha \)
D.D.
\(\dfrac{3}{{\sin \alpha + \cos \alpha }}\)
A.A.
\(\dfrac{3 } {\sqrt {74} }\)
B.B.
\(\dfrac{2 }{\sqrt {74} }\)
C.C.
\(\dfrac{7 }{2\sqrt {74} }\)
D.D.
\(\dfrac{3 }{\sqrt {74} }\)
A.A.
\(135^\circ \)
B.B.
\(60^\circ \)
C.C.
\(45^\circ \)
D.D.
\(30^\circ \)
A.A.
\(M'\left( { - 2;6} \right)\)
B.B.
\(M'\left( {{9 \over 5};{{12} \over 5}} \right)\)
C.C.
\(M'\left( {0;{3 \over 2}} \right)\)
D.D.
\(M'\left( {3; - 5} \right)\)
A.A.
3x - 4y - 6 = 0
B.B.
4x + 3y - 12 = 0
C.C.
3x - 4y - 6 = 0
D.D.
6x - 8y + 15 = 0
A.A.
\(S = \dfrac{25}{ 2}\)
B.B.
S = 50
C.C.
S = 25
D.D.
S = 5
A.A.
2x + y + 4 = 0
B.B.
x - 2y + 2 = 0
C.C.
\(2x + y + 4 = 0\) và \(x - 2y + 2 = 0\)
D.D.
\(2x + y + 2 = 0\) và \(x - 2y + 4 = 0\)
A.A.
\(4x + 3y + 10 = 0\) và \(4x - y + 10 = 0\)
B.B.
\(x + 3y - 10 = 0\) và \(9x + 3y - 10 = 0\)
C.C.
\(4x + 3y + 10 = 0\) và \(4x - y - 10 = 0\)
D.D.
\(2x - 4y + 5 = 0\) và \(2x + y + 5 = 0\)