Bài tập trắc nghiệm 45 phút Con lắc đơn - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
m/s2.
m/s2.
m/s2.
m/s2.
(s).
(s).
(s).
1,8 (s).
144 cm.
60 cm.
80 cm.
100 cm.
Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật.
Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.
Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.
Khi góc hợp bởi phương dây treo còn lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng sẽ tăng.
15,8 m/s.
0,278 m/s.
0,028 m/s.
0,087 m/s.
2,0 s.
0,5 s.
2,2 s.
1,0 s.
.
.
.
.
0,35 m/s.
0,83 m/s.
0,57 m/s.
0,069 m/s.
0,34 m/s và 2,04 N.
± 0,34 m/s và 2,04 N.
– 0,34 m/s và 2,04 N.
± 0,34 m/s và 2 N.
0,8944s và 90.
1,1276s và 7,50.
1538s và 10,80.
0,8756s và 90.
1,40 s.
1,99 s.
1,15 s.
0,58 s.
28,9 cm/s.
22,5 cm/s.
19,5 cm/s.
25,1 cm/s.
1s.
2s.
3s.
6,28s.
0,5 Hz.
1 Hz.
2 Hz.
0,45 Hz.
0,075m/s2
0,506 m/s2.
0,5 m/s2.
0,07 m/s2.
600 g.
720 g.
480 g.
400 g.
Thay đổi chiều dài của con lắc.
Thay đổi gia tốc trọng trường.
Tăng biên độ góc lên đến 300.
Thay đổi vị trí địa lý đặt con lắc.