Bài tập trắc nghiệm 45 phút Điện trường – Cường độ điện trường - Vật Lý 11 - Đề số 1

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Điện trường – Cường độ điện trường - Vật Lý 11 - Đề số 1  trong loạt bài trắc nghiệm ôn luyện kiến thức về môn Vật Lý lớp 11 do cungthi.online biên soạn.

 Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.

 

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học: 
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học: 
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn

Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.

Nội dung đề thi:

A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
A.

Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.

B.

Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

C.

Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

D.

Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.

A.

Điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.

B.

Tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.

C.

Thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.

D.

Tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.

A.

Trung điểm của AB.        

B.

Tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.

C.

Các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.

D.

Các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.

A.

A : Một đỉnh của tam giác

B.

B : Tâm của tam giác

C.

C : Trung điểm một cạnh của tam giác

D.

D : Không thề triệt tiêu

A.

M nằm trên đoạn thẳng AB, giữa AB, cách B 8cm

B.

M nằm trên đường thẳng AB, ngoài gần B cách B 40cm

C.

M nằm trên đường thẳng AB, ngoài gần A cách A 40cm

D.

M là trung điểm của AB

A.

Điện tích thử q.

B.

Điện tích q0.

C.

Khoảng cách từ q0 đến q.        

D.

Hằng số điện môi của môi trường.

A.

Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).

B.

Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).

C.

Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.

D.

Êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.

A.

M nằm trên đoạn thẳng AB, giữa AB, cách B 8cm

B.

M nằm trên đường thẳng AB, ngoài gần B cách B 40cm

C.

M nằm trên đường thẳng AB, ngoài gần A cách A 40cm

D.

M là trung điểm của AB

A.

Môi trường không khí quanh điện tích.

B.

Môi trường chứa các điện tích.

C.

Môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.

D.

Môi trường dẫn điện.

A.

Không có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.

B.

Vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.

C.

Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích dương.

D.

Vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngoài điện tích âm.

A.

M nằm ngoài đoạn AB, cách A 10cm, cách B 18cm

B.

M nằm ngoài đoạn AB, cách A 8cm, cách B 16cm

C.

M nằm ngoài đoạn AB, cách A 18cm, cách B 10cm

D.

M nằm ngoài đoạn AB, cách A 16cm, cách B 8cm

Education is the most powerful weapon we use to change the world.

(Giáo dục là vũ khí mạnh nhất chúng ta sử dụng để thay đổi thế giới)

Chia sẻ