Bài tập trắc nghiệm 45 phút Lực Lorent - Từ trường - Vật Lý 11 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
6,4.10-15 N.
3,2.10-15 N.
4,8.10-15 N.
5,4.10-5 N.
0,98.107 m/s.
0,89.107 m/s.
0,78.107 m/s.
0,87.107 m/s.
2,37.10-5 m.
5,9.10-5 m.
8,5.10-5 m.
8,9.10-5 m.
A : 1 N.
B : 104 N.
C : 0,1 N.
D : 0 N.
F = 1,98.10-13 N.
F = 1,75.10-13 N
F = 2,25.10-13 N.
F = 2,55.10-13 N.
m1 = 8m2.
m1 = 2m2.
m1 = 6m2.
m1 = 4m2.
A : 2,5 mN.
B : 25 mN.
C : 25 N.
D : 2,5 N.
0,625 μm
6,25 μm
11,82 μm
1,182 μm
5 A.
0,5 A.
25 A.
A.
0,93.10-3 T.
0,96.10-3 T.
1,02.10-3 T.
1,12.10-3 T.
0,98.107 m/s.
0,89.107 m/s.
0,78.107 m/s.
0,87.107 m/s.
Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với các đường sức từ.
Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường.
Qũy đạo của electron chuyển động trong từ trường là một đường tròn.
Độ lớn của lực Lorenxo tỉ lệ với q và v.
Đường thẳng.
Đường parabol.
Đường xoắn ốc.
Hình tròn.
0,625 μm
6,25 μm
11,82 μm
1,182 μm
3,45.104 m/s.
3,245.104 m/s.
4,65.104 m/s.
4,985.104 m/s.
Chỉ hướng vào tâm khi q > 0 .
Luôn hướng về tâm của quỹ đạo.
Chưa kết luận được vì còn phụ thuộc vào hướng của véc - tơ cảm ứng từ.
Luôn tiếp tuyến với quỹ đạo.
15 cm.
12 cm.
9 cm.
14 cm.