Bài tập trắc nghiệm 45 phút Sóng âm - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Biên độ.
Mức cường độ âm.
Cường độ âm.
Tần số.
20 lần.
2 lần.
1,5 lần.
100 lần.
giảm 10 B.
tăng 10 B.
tăng 10 dB.
giảm 10 dB.
353ms/s
340m/s
327m/s
315m/s
80,97dB.
82,30dB.
85,20dB.
87dB.
16 người.
12 người.
10 người.
18 người.
10000 lần.
1000 lần.
30 lần.
3 lần.
Mức cường độ âm.
Tần số của âm.
Cường độ âm.
Công suất của nguồn âm.
Âm thanh.
Siêu âm.
Tạp âm.
Hạ âm.
50 Hz.
75 Hz.
25 Hz.
100 Hz.
Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
23 dB
46 dB
43 dB
22 dB
30,5 m.
75,0 m.
3,0 m.
7,5 m.
L – 14 ( dB ).
L + 14 ( dB ).
L – 20 ( dB ).
L/2 ( dB ).
24 dB.
23 dB.
24,4 dB.
23,5 dB.
100 lần.
10 lần.
50 lần.
1000 lần.
cường độ âm.
độ to của âm.
độ cao của âm.
mức cường độ âm.
(330,0 ± 11,0) (m/s).
(330,0 ± 11,0) (cm/s).
(330,0 ± 11,9) (m/s).
(330,0 ± 11,9) (cm/s).
1 W/m2.
10 W/m2.
100 W/m2.
0,1 W/m2.
0,33a.
0,31a.
0,35a.
0,37a.
Ngưỡng nghe.
Âm sắc.
Độ cao.
Độ to.
SM = 112 m
SM = 210 m
SM = 140m
SM = 180m