Bài tập trắc nghiệm 45 phút Sóng cơ và sự truyền sóng cơ - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 12
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
v =2m/s ± 0,016%.
v =4m/s ± 0,84%.
v =2m/s ± 0,84%.
v = 4m/s ± 0,016%.
Chỉ truyền được trong chất rắn.
Truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí.
Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí và chân không.
Không truyền được trong chất rắn.
m/s.
m/s.
m/s.
m/s.
334m/s.
314m/s .
331m/s.
100m/s.
0,25λ.
2λ.
0,5λ.
λ.
Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
là phương thẳng đứng.
vuông góc với phương truyền sóng.
trùng với phương truyền sóng.
là phương ngang.
Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Không truyền được trong chất rắn.
Chỉ truyền được trong chất rắn.
m/s.
6π m/s.
3 m/s.
6 m/s.
2m.
1m.
4m.
8m.
Năng lượng của sóng.
Tần số dao động.
Môi trường truyền sóng.
Bước sóng λ.
gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược .
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà chúng dao động cùng pha.
Rắn, lỏng và khí.
Chân không, rắn và lỏng.
Lỏng, khí và chân không
Khí, chân không và rắn.
30 lần.
15 lần.
20 lần.
25 lần.
2,0 m/s.
1,5 m/s.
6,0 m/s.
1,0 m/s.
16cm.
5cm.
10cm.
8cm.
Ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Vuông pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Lệch pha 600 với sóng tới ở điểm phản xạ.
Gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Rắn, khí, lỏng.
Rắn, lỏng, khí.
Khí, rắn, lỏng
Khí , lỏng, rắn.