Bài tập trắc nghiệm 45 phút Sóng cơ và sự truyền sóng cơ - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
.
.
.
.
Phương truyền sóng trong môi trường.
Phương dao động của các phần tử môi trường.
Phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
Sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.
Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Nguồn âm và môi trường truyền âm.
Nguồn âm và tai người nghe.
Tai người và môi trường truyền.
Nguồn âm – môi trường truyền và tai người nghe.
225(m).
561(m).
1122(m).
112,2(m).
ƒ = v.λ.
ƒ = 2πv/λ.
ƒ = v/λ.
ƒ = λ/v.
70Hz và 80Hz.
70Hz và 90Hz.
60Hz và 80Hz.
60Hz và 90Hz.
khí, chân không và rắn.
lỏng, khí và chân không.
chân không, rắn và lỏng.
rắn, lỏng và khí.
12 m/s.
30 m/s.
25 m/s.
15 m/s.
12 m/s.
15 m/s.
6 m /s.
10,8 m /s.
phương truyền sóng trong môi trường.
phương dao động của các phần tử môi trường.
phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng.
sự biến dạng của môi trường khi có sóng truyền qua.
Không đổi.
Tăng 4 lần.
Giảm 2 lần.
Tăng 2 lần.
Môi trường truyền sóng.
Chu kỳ sóng.
Năng lượng sóng.
Tần số sóng.
3 điểm.
4 điểm .
5 điểm.
6 điểm.
Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Là sóng truyền dọc theo sợi dây.
Là sóng truyền theo phương ngang.
.
.
.
.
100s.
0,01s.
50s.
0,1s.
v = 10 m/s.
v = 100 m/s.
v = 10 cm/s.
v = 100 cm/s.
5 cm.
4 cm.
3 cm.
6 cm.
uM = 1,5cos(200πt + 20π) cm.
uM = 1,5cos200π(t – 0,1) cm.
uM = 1,5cos(200πt – 200π) cm.
uM = 1,5cos(200πt + 200π) cm.