Bài tập trắc nghiệm 45 phút Sóng cơ và sự truyền sóng cơ - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 8
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Lỏng, khí và chân không.
Chân không, rắn và lỏng.
Khí, chân không và rắn.
Rắn, lỏng và khí.
64,36 mm/s.
67,67 mm/s.
58,61 mm/s.
33,84 mm/s.
1,2π rad.
0,5π rad.
1,0π rad.
0,2π rad.
Truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
Lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian.
Truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian.
Truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian.
14,3 m.
15,2 m.
20 m.
16,5 m.
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
Luôn cùng pha với sóng tới.
Luôn ngược pha với sóng tới.
Cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Cùng pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
20 cm/s.
30 cm/s.
10 cm/s.
40 cm/s.
Lệch pha
Vuông pha.
Cùng pha.
Ngược pha.
Khí.
Lỏng.
Rắn.
Chân không.
luôn cùng pha.
không cùng loại.
luôn ngược pha.
cùng tần số.
48 cm.
18 cm.
18 cm.
24 cm.
Lỏng, khí, rắn.
Rắn, khí, lỏng.
Rắn, lỏng, khí.
Khí, lỏng, rắn.
.
.
.
.
25,5m/s.
17,5 m/s.
35,7m/s.
15,7m/s.
39,3 cm/s.
– 65,4 cm/s.
– 39,3 cm/s.
65,4 cm/s.
32 Hz.
24 Hz.
12 Hz.
16 Hz.
6 m/s.
2 m/s.
5 m/s.
3 m/s.
2,5 m/s.
1,25 m/s.
3,2 m/s.
3 m/s.
17,5 cm.
7,5 cm.
12,5 cm.
22,5cm
3 cm.
-4 cm.
4 cm.
-3 cm.
8 m/s.
2 m/s.
4 m/s.
1 m/s.