Bài tập trắc nghiệm 45 phút Sóng dừng - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
10 cm.
8 cm.
6 cm.
5 cm.
20 cm.
10 cm.
40 cm.
30 cm.
rad.
0 rad.
rad.
rad.
sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.
sóng dừng xảy ra khi có sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ trên cùng một phương truyền sóng.
sóng dừng là sự chồng chất của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.
sóng dừng là sự giao thoa của các sóng trên cùng một phương truyền sóng.
2λ.
0,25λ.
λ.
0,5λ.
50/3 cm.
40/3 cm.
50 cm.
40 cm.
L.
4L.
0,5L.
2L.
375 mm/s.
363mm/s.
314mm/s.
628mm/s.
90 cm/s.
40 cm/s.
40 m/s.
90 m/s.
m/s2.
m/s2.
6 m/s2.
3 m/s2.
17 cm.
34 cm.
68 cm.
136 cm.
Đang đứng yên.
Đang đi xuống.
Đang đi lên.
Đang đi theo chiều dương.
Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp bằng nửa bước sóng.
Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc.
Mọi điểm nằm giữa hai nút sóng liền kề luôn dao động cùng pha.
Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với tốc độ bằng tốc độ lan truyền sóng.
8Hz.
12Hz.
9Hz.
6Hz.
40 m/s.
30 m/s.
20 m/s.
10 m/s.