Bài tập trắc nghiệm 60 phút Con lắc đơn - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 4
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
.
.
.
.
g = (9,76 ± 0,21) m/s2.
g = (9,7 ± 0,3) m/s2.
g = (9,8 ± 0,4) m/s2.
g = (9,76 ± 0,42) m/s2.
62,5 cm.
50 cm.
81,5 cm.
125 cm.
căn bậc hai chiều dài con lắc.
chiều dài con lắc.
căn bậc hai gia tốc trọng trường.
gia tốc trọng trường.
0,75.10-4 C.
0,75.10-5 C.
- 0,75.10-4 C
- 0,75.10-5 C
15/12s.
18/12s.
21/12s.
2s.
9,86 m/s2.
10 m/s2.
9,8 m/s2.
9,78 m/s2.
25%.
2,25%.
10,25 %.
5,75%.
0,165 m/s.
2,146 m/s.
0,612 m/s.
0,2 m/s.
18 s.
9 s.
36 s.
4,5 s.
Con lắc (C) vì gần con lắc (1) nhất và ngắn nhất.
Con lắc (A) vì chiều dài gần bằng con lắc (1).
Con lắc (D) vì xa con lắc (1) nhất.
Con lắc (B) vì chiều dài lớn nhất.
.
.
.
.
Tăng 22,8 cm.
Giảm 28,1 cm.
Giảm 22,8 cm.
Tăng 28,1 cm.
0,5 rad.
0,01 rad.
0,1 rad.
0,05 rad.
21,250C.
28,750C.
32,50C.
17,50C.
4 dao động.
32 dao động.
2 dao động.
16 dao động.
Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó không cân bằng với lực căng của dây.
Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.
Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.
Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
T = 1,7380 ± 0,0015 s.
T = 1,738 ± 0,0025 s.
T = 1,780 ± 0,09%.
T = 1,800 ± 0,086%.
0,631 V.
0,222 V.
0,316 V.
0,452 V.
tăng 29,1 cm.
giảm 22,8 cm.
giảm 28,1 cm.
tăng 22,8cm.
0,8 m.
1,0 m.
1,6 m.
0,2 m.
.
.
.
.
2f.
.
0,5f.
f.
Chu kì tăng lên 3 lần.
Chu kì giảm đi 3 lần
Chu kì tăng lên 2,43 lần.
Chu kì giảm đi 2,43 lần.
1,6 s .
0,5 s.
2 s.
1 s.
0,1 Hz.
10 Hz.
1 Hz.
100 Hz.
l=45cm.
l = 56cm.
l = 0,52m.
l = 0,65m.