Bài tập trắc nghiệm 60 phút Con lắc lò xo - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 14
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
0,45 kg.
0,55 kg.
0,35 kg.
0,65 kg.
50 N/m.
100 N/m.
25 N/m.
200 N/m.
48 cm.
16 cm.
36 cm.
32 cm.
0,95cm/s.
0.3m/s.
0.95m/s.
0.3m/s.
Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
1,25 s.
0,25 s.
1,0 s.
0,5 s.
75 g.
200 g.
50 g.
100 g.
23,9 cm/s.
28,6 cm/s.
24,7 cm/s.
19,9 cm/s.
Viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi.
Điểm cố định luôn là lực kéo.
Viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước.
Điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
Tăng lần khi tần số dao động f tăng 2 lần và biên độ A giảm 3 lần (khối lượng vật nặng không đổi).
Tăng 16 lần khi tần số dao động f và biên độ A tăng gấp đôi (khối lượng vật nặng không đổi).
Tăng 4 lần khi khối lượng m của vật nặng và biên độ A tăng gấp đôi (tần số góc không đổi).
Giảm lần tần số góc tăng lên 3 lần và biên độ A giảm 2 lần (khối lượng vật nặng không đổi).
Lò xo không biến dạng.
Vật có vận tốc cực đại.
C : Vật đi qua vị trí cân bằng.
Lò xo có chiều dài cực đại.
50 N/m.
100 N/m.
25 N/m.
200 N/m.
.
m2 = 4m1.
m1 = 4m2.
m1 = 2m2.
Cơ năng của con lắc.
Động năng của con lắc.
Vận tốc cực đại.
Thế năngcủa con lắc.
250 N/m.
150 N/m.
100 N/m.
200 N/m.
2 cm.
6 cm.
8 cm.
4 cm.
8 cm.
4 cm.
16 cm.
10 cm.
Biên độ dao động.
Cấu tạo con lắc.
Pha ban đầu.
Cách kích thích dao động.
8,1 Hz.
11,1 Hz.
12,4 Hz.
9 Hz.
200g.
125g.
500g.
250g.
0,8 s.
0,4 s.
0,2 s.
0,6 s.
Lực kéo về và li độ cùng pha nhau.
Chu kỳ là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và gia tốc của vật lặp lại như cũ.
Động năng và vận tốc của vật dao động cùng tần số.
Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kỳ.
6 cm.
7 cm.
5 cm.
6,5 cm.
4.10-2 J.
2.10-1 J.
4.10-1 J.
2.10-2 J.
40cm/s.
30cm/s.
20cm/s.
15cm/s.
40cm/s.
30cm/s.
20cm/s.
15cm/s.