Bài tập trắc nghiệm 60 phút Con lắc lò xo - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
10 cm.
5 cm.
7,5 cm.
5cm.
7,5cm và -50cm/s.
2,5cm và 50cm/s.
5cm và 50cm/s.
5cm và -50cm/s.
503,71 s
1007,958 s.
2014,21 s.
703,59 s.
0,8 (cm).
22,5 (cm).
45 (cm).
20 (cm).
Cơ năng của vật bằng tổng động năng và thế năng của nó ở một thời điểm bất kì.
Cơ năng của vật bằng thế năng của nó tại điểm biên.
Cơ năng của vật bằng động năng của nó ngay khi qua vị trí cân bằng.
Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số của dao động điều hòa.
Thế năng của vật ở vị trí biên.
Tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ.
Động năng vào thời điểm ban đầu.
Động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.
cm.
4 cm.
cm.
cm.
Tăng lần.
Giảm 2 lần.
Không đổi.
Tăng 2 lần.
50 cm/s.
25 cm/s.
40 cm/s.
20 cm/s.
1/6 s.
1/24 s.
1/8 s.
1/12 s.
Li độ.
Khối lượng.
Bình phương biên độ.
Khối lượng và bình phương biên độ
0,32 J.
32 mJ.
0,8 J.
80 mJ.
23,9 cm/s.
28,6 cm/s .
24,7 cm/s.
19,9 cm/s.
Mà lò xo có độ dãn bằng 2x0.
Cân bằng.
Lò xo có chiều dài ngắn nhất.
Lò xo có chiều dài lớn nhất.
T = 20 s.
T = 9,93 s.
0,1 mJ.
0,01 J.
0,1 J.
0,2 J.
50 N/m.
100 N/m.
25 N/m.
200 N/m.
0,4 (s).
0,1 (s).
0,05 (s).
0,2 (s).
0,4 s.
0,1 s.
0,05 s.
0,2 s.