Bài tập trắc nghiệm 60 phút Hiện tượng quang điện - Thuyết lượng tử ánh sáng - Vật Lý 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
A: 274(km)
B: 470(km
C: 27(km)
D: 6(km)
A: 3,12 eV
B: 2,5 eV
C: 6,25 eV
D: 4,14 eV
1,875 . 1016
2,544 .1016
3,263 . 1012
4,827 .1012
A: điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm
B: tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện
C: tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
D: tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện
Bức xạ và .
Chỉ có bức xạ .
Bức xạ và .
Bức xạ và .
4,52.1018.
2,21.1019.
4,52.1019.
2,21.1020.
Kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
Tần số của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện.
Chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
Năng lượng photon trong chùm sáng quá nhỏ.
0,60 μm .
0,09 μm .
0,20 μm.
0,04 μm.
A. ε1 và ε4
B. ε1 và ε2
C. ε1, ε2và ε3
D. ε3 và ε4
A. Điện áp hãm tăng
B. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron tăng
C. Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng
D. Giới hạn quang điện của kim loại tăng
Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ
Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
6,625.10-19 J.
19,875.10-19 J.
13,25.10-19 J.
0 J.
0,8A.
8 A.
4,8A.
48A.
Α. 1,13.1016.
Β. 1,57.1016.
C. 1,40.1016.
D. 2,20.1016.
A. 2,65.10-25J
B. 1,656.10-19J
C. 2,65eV
D. 1,656eV
A: 350 nm
B: 340 nm
C: 320 nm
D: 310 nm
0,45.106 m/s.
0,65.106 m/s.
0,25.106 m/s.
0,54.106 m/s.
A: 1,93 mA
B: A
C: A
D: 19,3 mA
A: 425
B: 625
C: 2500
D: 500
A: 3,02.1019
B: 0,33.1019
C: 1,5. 1020
D: 1,5. 1019