Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 11
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.
Bằng thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 0,5T.
Bằng động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
1 s.
2 s.
0,2 s.
1,5 s.
3016,5 s.
6030,5 s.
3015,5 s.
6031,5 s.
5 cm.
10 cm.
31,4 cm.
6,28 cm.
Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Qua li độ 0,5A theo chiều dương.
Qua li độ 0,5A theo chiều âm.
Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
2 lần.
lần.
3 lần.
lần.
li độ cực đại.
li độ cực tiểu.
vận tốc cực đại hoặc cực tiểu.
vận tốc bằng 0.
10π Hz.
10 Hz.
5 Hz.
π Hz.
276,43cm.
246,36cm.
240,66cm.
256,26cm.
.
.
.
.
nhanh dần.
chậm dần.
nhanh dần đều.
chậm dần đều.
.
.
.
.
Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 lần thế năng.
Thế năng tăng khi li độ của vật tăng.
Trong một chu kì luôn có 2 thời điểm mà ở đó động năng bằng thế năng.
Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
3 cm.
4 cm.
1 cm.
2 cm.
4π rad/s.
5,26 rad/s.
6,93 rad/s.
4 rad/s.
Pha ban đầu.
Góc mà véctơ quay quét được trong thời gian t.
Tần số góc.
Pha của dao động ở thời điểm t.
123cm.
75cm.
72cm.
81cm.
1 s.
2 s.
0,2 s.
1,5 s.
56 cm.
48 cm.
58 cm.
54 cm.
Hình sin.
Đường parabol.
Đoạn thẳng.
Đường elip.
2,5 cm.
5 cm.
10 cm.
20 cm.
0,5 s.
s
s.
s.
3 cm.
cm.
1 cm.
cm.
1
3
2
1/3.
20 lần.
10 lần.
21 lần.
11 lần.
0.
32 cm/s.
8 cm/s.
16 cm/s.
.
.
.
.
276,43cm.
246,36cm.
240,66cm.
256,26cm.
Tần số.
Gia tốc.
Vận tốc.
Biên độ.
7/30s.
1/10s.
2/10s.
4/10s.
Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
10 cm.
40 cm.
0,2 m.
20 m.