Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 19
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
45 cm/s.
cm/s.
cm/s.
60 cm/s.
10( Hz).
5/π(Hz).
π(Hz) .
10/π(Hz).
Véctơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
.
.
.
.
2.
0,5.
0,25.
4.
Biên.
Cân bằng.
Cân bằng theo chiều dương.
Cân bằng theo chiều âm.
luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ.
luôn cùng chiều với vectơ gia tốc.
luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên.
luôn ngược chiều với vectơ gia tốc.
2,5 cm.
0,5 cm.
10 cm.
5 cm.
60 cm/s.
40 cm/s.
30 cm/s.
80 cm/s.
601,6 (s).
603,4 (s).
601,3 (s).
605,3 (s).
Điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ
Điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ
Điều hòa theo thời gian với tần số f và có biên độ
Điều hòa theo thời gian với tần số 2f và có biên độ
ơ năng giảm dần.
Cơ năng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
Cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng.
Biên độ giảm dần.
32cm/s2.
-32cm/s2 .
32m/s2.
-32m/s2.
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 24 cm. Dao động này có biên độ là ?
6 cm.
12 cm.
48 cm.
24 cm.
T/4.
T/8.
T/12.
T/6
1,0 s.
1,50 s.
0,50 s.
0,25 s.
0,5 s.
1 s.
0,25 s.
2 s.
502,04 s.
502,54 s.
501,04 s.
503,25 s.
4 cm; 0,5 s.
4 cm; 2 s.
2 cm; 0,5 s.
2 cm; 2 s.
0,25s.
0,15s.
0,1s.
0,2s.
cm/s.
cm/s.
cm/s.
cm/s.
10 Hz.
10π Hz.
5π Hz.
5 Hz.
Hướng về vị trí cân bằng.
Cùng hướng chuyển động.
Hướng ra xa vị trí cân bằng.
Ngược hướng chuyển động.
Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
– 6 m/s2.
4,5 m/s2.
– 4,5 m/s2.
6 m/s2.
0,5A.
2A.
0,25A.
1,5A.
Chỉ có vận tốc bằng nhau.
Chỉ có gia tốc bằng nhau.
Chỉ có li độ bằng nhau.
Có mọi tính chất (v, a, x) đều giống nhau.
rad.
rad.
rad.
rad.
10( Hz).
5/π(Hz).
π(Hz) .
10/π(Hz).