Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 21
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
10π cm/s.
5 cm/s.
5π cm/s.
10 cm/s.
cùng pha.
ngược pha.
lệch pha
lệch pha
(s).
(s).
(s).
(s).
A.
A.
A.
A.
Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Ở biên dương.
Ở biên âm.
Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ
Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ
Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ và vuông pha với dao động của M2.
Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ và vuông pha với dao động của M1.
5,25 s.
4,33 s.
4,67 s.
5,0 s.
.
.
.
.
rad.
rad.
rad.
rad.
4 cm/s.
8 cm/s.
3 cm/s.
0,5 cm/s.
0,5A.
2A.
0,25A.
1,5A.
0 cm/s và 1,6N.
120cm/s và 0 N.
80 cm/s và 0,8N.
32cm/s và 0,9N.
1s.
2π s.
2s.
0,5s.
0,5T.
0,25T.
0,1T.
0,125T.
21,96 cm/s.
26,12 cm/s.
7,32 cm/s.
14,64 cm/s.
5 cm.
6 cm.
3 cm.
4 cm.
Chu kì dao động là 0,025 s.
Tần số dao động là 10 Hz.
Biên độ dao động là 10 cm.
Vận tốc cực đại của vật là m/s.
Pha của dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc đạt giá trị cực đại.
Lực kéo về biến thiên điều hòa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ.
Vật đổi chiều chuyển động khi lực kéo về đổi chiều tác dụng.
16 cm.
8 cm.
4 cm .
12 cm.
50π cm/s2.
100 cm/s2.
50π cm/s2.
50 cm/s2.
5 cm.
6 cm.
3 cm.
4 cm.
7,8 cm.
9,0 cm.
8,7 cm.
8,5 cm.
cm.
cm.
cm.
cm.
3 cm.
24 cm.
6 cm.
12 cm.
v = 0,16 m/s; a = 0,48 cm/s2.
v = 0,16 cm/s; a = 48 cm/s2.
v = 0,16 m/s; a = 48 cm/s2.
v = 16 m/s; a = 48 cm/s2.
Gia tốc đạt cực đại.
Thế năng đạt cực đại.
Động năng đạt cực đại.
Vận tốc đạt cực đại.
1,2 m/s2.
3,1 m/s2.
12,3 m/s2.
6,1 m/s2.
2 s.
30 s.
0,05 s.
1 s.
5 cm.
4 cm.
2 cm.
16 cm.