Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 29
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Cùng pha với li độ .
Ngược pha với li độ
Lệch pha so với li độ.
Lệch pha so với li độ.
T/6
T/4
T/24
T/8
.
.
.
.
x = 5cos(2πt – π/2) (cm).
x = 5cos(2πt + π/2) (cm).
x = 5cos(πt – π/2) (cm).
x = 5cos(2πt + π/2) (cm).
Ở thời điểm ban đầu (t = 0 ), vật 1 ở điểm biên.
Hai vật có cùng chu kì là 3 s.
Năng lượng dao động của vật 1 bằng 4 lần năng lượng dao động của vật 2.
Hai vật dao động vuông pha.
0.
32 cm/s.
8 cm/s.
16 cm/s.
0 cm/s.
– 3 cm/s.
3 cm/s.
cm/s.
.
.
.
.
51,46 cm .
55,00 cm.
50,35 cm.
53,54 cm.
Tần số.
Tần số góc.
Chu kì.
Gia tốc.
24 cm.
16 cm.
12 cm.
17,3cm.
13,7 cm.
3,66cm.
6,34 cm.
x = - 3 cm, ngược chiều dương.
x = +3 cm, theo chiều dương.
x = - 3 cm, theo chiều dương.
x = + 3 cm , ngược chiều dương.
vmax = Aω .
vmax = Aω2.
vmax = A2ω.
vmax = 2Aω.
.
.
.
.
5cm/s
20π cm/s.
– 20π cm/s.
0cm/s
Sóng cơ lan truuyền được trong chất lỏng.
Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
Biên độ, tần số, gia tốc.
Động năng, tần số, lực hồi phục.
0,1 s.
0,05 s.
0,4 s.
0,2 .
0 cm/s.
– 3 cm/s.
3 cm/s.
cm/s.
.
.
.
.
.
.
.
.
Có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
Có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
Luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
Luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
5 rad/s.
10 rad/s.
5π rad/s.
10π rad/s.
.
.
.
.
601,6 s.
603,4 s.
601,3 s.
605,3 s.
56 cm.
48cm
58cm
54cm
Cơ năng không đổi và tỷ lệ với bình phương biên độ.
Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ.
Thế năng không đổi.
Động năng không đổi.
1.
4.
2.
3.
10π cm/s2.
100 cm/s2.
100π cm/s2.
10 cm/s2.