Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 30
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
T/8.
T/ 16.
T/6.
T/12.
Ngược hướng chuyển động.
Luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Cùng hướng chuyển động.
Hướng về vị trí cân bằng.
t = 6,375 s.
t = 4,875 s.
t = 5,875s
t = 7,375 s.
4 cm.
8 cm.
16 cm.
2 cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình : . Khi pha của dao động là thì li độ của vật là:
.
.
-8cm.
8cm.
.
.
.
.
φ2 = φ1 + π.
φ2 = φ1 – π.
φ2 = φ1 + 0,5π.
φ2 = φ1 – 0,5π.
5 cm.
4 cm.
10 cm.
8 cm.
45 cm/s.
cm/s.
cm/s.
60 cm/s.
3015 s.
6030 s.
3016 s.
3025 s.
Tần số.
Tần số góc.
Chu kì.
Gia tốc.
lực tác dụng lên chất điểm đổi chiều.
lực tác dụng lên chất điểm bằng không.
lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực đại.
lực tác dụng lên chất điểm có độ lớn cực tiểu.
187,1 (cm/s).
108 (cm/s).
216 (cm/s).
54 (cm/s).
5 cm.
6 cm.
3 cm.
4 cm.
cm/s.
cm/s.
cm/s.
cm/s.
10 cm/s.
80 cm/s.
24 cm/s.
160 cm/s.
.
.
.
.
0 cm.
cm.
3 cm.
-2 cm.
cm/s.
cm/s.
cm/s.
cm/s.
2cm.
20cm.
5cm.
40cm.
2,5 cm.
0,5 cm.
10 cm.
5 cm.
5cm .
4π cm.
– π/6 cm.
4cm.
2016,25 s.
2016,75 s .
1008,75 s.
1008,25 s.
10π cm/s2.
100π cm/s2.
100 cm/s2.
100 cm/s2.
Chỉ có vận tốc bằng nhau.
Chỉ có gia tốc bằng nhau.
Chỉ có li độ bằng nhau.
Có mọi tính chất (v, a, x) đều giống nhau.
Gia tốc đạt cực đại.
Thế năng đạt cực đại.
Động năng đạt cực đại.
Vận tốc đạt cực đại.
vmax = Aω2.
vmax = Aω.
vmax = 2Aω.
vmax = A2ω.
hình sin.
đường parabol.
đoạn thẳng.
đường elip.
Hai dao động ngược pha.
Hai dao động vuông pha.
Hai dao động cùng pha.
Hai dao động lệch pha nhau một góc 0,25π.
6 cm.
7 cm.
5 cm.
6,5 cm.