Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 5
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1007,0 s.
1208,0 s.
1207,4 s.
1284,4 s.
24,43 cm/s.
24,35 cm/s.
24,75 cm/s.
24,92 cm/s.
10,5 cm.
7,5 cm.
6,5 cm.
8,7 cm.
10 cm/s.
80 cm/s.
24 cm/s.
160 cm/s.
x2 = 1 cm.
x2 = 8 cm.
cm.
cm.
ω gọi là tần số góc của dao động.
Α gọi là biên độ dao động.
φ phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
Α không phụ thuộc vào kích thích ban đầu.
Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.
Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.
Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
(2k + 1)π.
kπ.
(2k + 1)0,5π.
2kπ.
biên độ dao động.
chu kì của dao động.
tần số góc của dao động.
pha ban đầu của dao động.
φ=0.
φ=π/4.
φ=π.
φ=π/2.
15.
20.
5.
10.
cm.
3 cm.
cm.
6 cm.
Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Ở vị trị cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
Khi động năng bằng 2 lần thế năng thì độ lớn gia tốc bằng nửa giá trị cực đại.
và A thay đổi, và f không đổi.
và W không đổi, và T thay đổi.
, W, và T đều thay đổi.
, A, và f đều không đổi.
250 cm/s2.
50 cm/s2.
500 cm/s2 .
2 cm/s2.
tốc độ góc 4 rad/s.
chiều dài 4,5 cm.
chiều dài 9 cm.
tần số Hz.
4π Hz.
4 Hz.
0,5 Hz.
2 Hz.
v = - 40sin(4t – π/2) (cm/s).
v = - 4sin(10t) (cm/s).
v = - 40sin(10t – π/2) (cm/s).
v = -5πsin(π/2t) (cm/s).
200 giây.
5 giây.
2 giây.
20 giây.
5 cm.
2 cm.
9 cm.
6 cm.
Cùng pha.
Ngược pha.
Lệch pha
Lệch pha
.
.
.
.
7,5π cm/s.
0 cm/s.
15π cm/s.
-15π cm/s.
Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau.
Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần.
Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng.
Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ.
6,28 s.
3,14 s.
4 s.
2 s.
Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
Khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
Thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Cùng hướng chuyển động.
Hướng về vị trí cân bằng.
Hướng xa ra vị trí cân bằng.
Ngược hướng chuyển động.
có chiều luôn cùng chiều chuyển động
có độ lớn bằng 0 ở vị trí cân bằng
có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
có giá trị dương khi vật có li độ âm
(cm).
(cm).
(cm).
(cm).
Đường hyperbol.
Đường thẳng.
Đường elip.
Đường parabol.