Bài tập trắc nghiệm 60 phút Khái niệm dao động điều hoà - Dao động cơ - Vật Lý 12 - Đề số 6
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = +A.
Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ .
- 8 m/s2
- 4 m/s2
8 m/s2
2 m/s2.
Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.
Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại.
Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại.
Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không.
18 cm/s.
16 cm/s.
12 cm/s.
24 cm/s.
1/12.
5/66.
1/45.
5/96.
biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hoà.
biến thiên cùng tần số và cùng pha với li độ của vật.
biến thiên cùng tần số và ngược pha với li độ của vật.
biến thiên cùng tần số và cùng pha với vận tốc của vật.
1,5 m/s.
0,67 m/s.
1,25 m/s.
2,4 m/s.
12 cm, 2 s.
cm, 1,5 s.
cm, 2 s.
12 cm, 1,5 s.
0 (rad) .
6π (rad).
6πt (rad).
3 (rad).
s.
s.
s.
s.
.
.
.
.
Li độ tại Α và Β giống nhau.
Vận tốc tại C cùng hướng với lực hồi phục.
Vận tốc tại C ngược hướng với lực hồi phục.
Tại D vật có li độ bằng 0.
18 cm/s.
16 cm/s.
12 cm/s.
24 cm/s.
0,5π rad.
– 0,5π rad.
0,25π rad.
π rad.
4 cm.
3,6 cm.
3 cm.
2,4 cm.
Khác tần số và cùng pha với li độ.
Cùng tần số và cùng pha với li độ.
Cùng tần số và ngược pha với li độ.
Khác tần số và ngược pha với li độ.
(s).
(s).
(s).
(s).
cm/s.
cm/s.
cm/s.
cm/s.
0,35 s.
0,15 s.
0,10 s.
0,25 s.
54,4 cm/s
-54,5 cm/s
54cm/s
-54cm/
.
.
.
.
1,8m/s.
1,2m/s.
1,5m/s.
2,1m/s.
Tần số góc của dao động điều hòa.
Tần số của dao dộng cưỡng bức.
Tần số của dao động tuần hoàn.
Tần số của dao động điều hòa.
động năng vào thời điểm ban đầu.
động năng ở vị trí cân bằng.
tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì.
thế năng ở vị trí biên.
1/6s.
1/12s.
5/12s.
1/8s.
Đổi chiều ở vị trí biên.
Luôn hướng về vị trí cân bằng khi li độ x0.
Có hướng không thay đổi.
Luôn cùng hướng với vector vận tốc.
.
.
C: 0,125s
0,15s.
20 cm/s.
10 cm/s.
0 cm/s.
15 cm/s.