Bài tập trắc nghiệm 60 phút Mạch dao động - Dao động và sóng điện từ - Vật Lý 12 - Đề số 3
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
1,0.10-4 s.
2,0.10-4 s.
2,0.10-4 s.
0,5.10-4 s.
Tăng 2 lần.
Tăng 4 lần.
Giảm 4 lần
Giảm 2 lần.
0,950 (A).
0,785 (A).
0,425 (A).
1,500 (A).
uC = 80 cos (2.107t )(V).
uC = 100 cos (2.107t )(V).
uC = 80 cos (2.107t + (V).
uC = 100 cos (2.107t + (V).
1/3 ms.
2/3 ms.
1 ms.
4/3ms.
7,2mH.
7,1 mH.
11,3 mH.
11,2 mH.
3,72mA.
4,28mA.
5,2mA.
6,34mA.
biến thiên với chu kì bằng T.
không đổi.
biến thiên với chu kì bằng T/2.
biến thiên với chu kì bằng 2T.
biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
không biến thiên theo thời gian.
biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
1,5 MHz.
25 Hz.
10 Hz.
2,5 MHz.
4,67.10-2J.
4,47.10-2J.
4,77.10-2J.
4,87.10-2J.
10-4s.
5.10-5s.
2.10-4s.
2,5.10-5s.
2π.10-7 s.
107 s.
2.10-7 s.
107 rad/s.
5 μF .
25 nF.
5 pF.
15nF.
116,7 mW.
233 mW.
.
.
2 nC.
0,002 C.
4 nC.
10-12 C.
1,2µs.
1,8µs.
0,15µs.
0,3µs.
1/12 ms.
10/3 ms.
1/12 ms.
1/2 ms.
Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch.
u=20000cos(2000t+π/2) (V)
u=20000cos(1000t) (V)
u=20cos(1000t) (V)
u=20cos(1000t-π/2) (V)
2 A.
2 mA.
4,47 A.
44,7 mA.
2.5.105 Hz.
105 Hz.
106 Hz.
2.5.107 Hz.
từ đến .
từ đến .
từ đến .
từ đến .
1,5 MHz.
25 Hz.
10 Hz.
2,5 MHz.