Bài tập trắc nghiệm 60 phút Mẫu nguyên tử Bo - Lượng tử ánh sáng - Vật Lý 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
6.
9.
4.
16.
A: 16/9
B: 192/7.
C: 135/7
D: 4.
4,0 eV.
10,2 eV.
-10,2 eV.
17,0 eV.
A: có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích
B: chỉ là trạng thái kích thích
C: là trạng thái mà các eletron trong nguyên tử ngừng chuyển động
D: chỉ là trạng thái cơ bản
33,4.
18,2.
2,3.10-3.
5,5.10-2.
0,1494.
0,1204.
0,1027.
0,3890.
A. 2,4 eV
B. 1,2 eV
C. 10,2 eV
D. 3,2 eV
Mà ta có thể tính được chính xác năng lượng của nó.
Nguyên tử không hấp thụ năng lượng.
Trong đó nguyên tử có năng lượng xác định và không bức xạ.
Mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được.
A: Ban-me và Lai-man
B: Lai-man và Pa-sen
C: Lai-man, Ban-me và Pa-sen
D: Ban-me và Pa-sen
A: 2,19.106 m/s
B: 2,19.10-7 m/s
C: 2,19.10-7 m/s
D: 4,38.10-7 m/s
K.
M.
L.
N.
A: 132,5.10-11m
B: 84,8. 10-11m
C: 21,2. 10-11m
D: 47,7. 10-11m
K.
L.
M.
N.
2,19.106 m/s.
2,19.10-7 m/s.
4,38.106 m/s.
4,38.10-7 m/s.
0,1494.
0,1204.
0,1027.
0,3890.
1,325nm.
13,25nm.
123,5nm.
1235nm.
A: 0,0608 m.
B: 0,1216 mm.
C: 0,1824 m.
D: 0,2432 m.
6,8.1016rad/s.
2,4.1016rad/s.
4,6.1016rad/s.
4,1.1016rad/s.
A: 112 nm
B: 91 nm
C: 0,91
D: 0,071