Bài tập trắc nghiệm 60 phút Sóng âm - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
19,8 kHz.
20 kHz.
19,875 kHz.
19,95 kHz.
Oát trên mét (W/m).
Ben (B).
Niutơn trên mét vuông (N/m2).
Oát trên mét vuông (W/m2).
628 W.
3140 W.
785 W.
314 W.
v2>v1>v3.
v2>v3>v1.
v1>v2>v3.
v3>v2>v1.
Độ to của âm và cường độ âm.
Độ cao của âm và cường độ âm.
Độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm.
Độ cao của âm và âm sắc.
60 dB.
50 dB.
70 dB.
80 dB.
Oát trên mét vuông (W/m2).
Ben (B).
Jun trên mét vuông (J/m2).
Oát trên mét (W/m).
Tần số và vận tốc giảm.
Tần số và vận tốc tăng.
Tần số không đổi, vận tốc tăng.
Tần số không đổi, vận tốc giảm.
60.
50.
20.
10.
Tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Năng lượng sóng âm tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Cường độ âm.
Độ to của âm.
Năng lượng âm.
Mức cường độ âm.
Giao thoa là sự tổng hợp của hai sóng kết hợp trong không gian .
Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
Sóng dừng là sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo cùng một phương.
Sóng âm là sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất và có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
66 m.
60 m.
100 m.
142 m.
20.I W/m2.
I + 20 W/m2.
I + 100 W/m2.
100.I W/m2.
Ben.
Oat.
Dexiben.
W/m2.
79,12 dB.
83,45 dB.
82,53 dB.
81,25.
50 dB.
60 dB.
70 dB.
80 dB.
âm mà tai người nghe được.
nhạc âm.
hạ âm.
siêu âm.
I=10-7W/m2.
I=10-5W/m2.
I=105W/m2.
I=107W/m2.
Âm mà tai người nghe được.
Nhạc âm.
Hạ âm.
Siêu âm.
79,12 dB.
83,45 dB.
82,53 dB.
81,25 dB.
23,98 B.
4,796 B.
4,796 dB.
2,398 dB.
90dB.
110dB.
120dB.
100db.
Tốc độ âm cơ bản gấp đôi độ họa âm bậc 2.
Tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.
Đô cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản.
Họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
Chỉ truyền trong chất khí.
Truyền được cả trong chân không.
Truyền trong chất rắn, lỏng và chất khí.
Không truyền được trong chất rắn.
50 dB.
26,3 dB.
17 dB.
45,2 dB.
Tần số và cường độ âm.
Cường độ âm và âm sắc.
Đồ thị dao động và độ cao.
Độ to và mức cường độ âm.
Bước sóng của nó giảm .
tần số của nó không thay đổi.
Bước sóng của nó không thay đổi.
Chu kì của nó tăng.