Bài tập trắc nghiệm 60 phút Sóng cơ và sự truyền sóng cơ - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 2
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
5 cm.
20 cm.
40 cm.
10 cm.
Những phần tử của một môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động vuông pha.
Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Có tần số 13 Hz.
Có chu kỳ 2.10−6s.
Có chu kỳ 2 ms.
Có tần số 30000 Hz.
Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
6,25 cm.
0,16 cm.
400 cm.
12,5 cm.
Chu kì, tần số sóng là chu kì, tần số của mọi phần tử dao động trong môi trường.
Bước sóng là khoảng cách theo phương truyền sóng giữa hai điểm cùng pha dao động liên tiếp.
Sóng truyền được trong chân không.
Có tính tuần hoàn theo không gian.
2 mm.
4 mm.
30π mm.
40π mm.
64,36 mm/s.
67,67 mm/s.
58,61 mm/s.
33,84 mm/s.
Tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường.
Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường.
Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
Phương dao động của các phần tử của môi trường trùng với phương truyền sóng.
Có tốc độ phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Truyền được trong chân không.
5 cm.
– 5 cm.
7,5 cm.
0.
90 m/s.
500 m/s.
1000 m/s.
1500 m/s.
1 m/s.
10 m/s.
1 cm/s.
10 cm/s.
75cm/s.
80cm/s.
70cm/s.
72cm/s.
1,0625 cm.
1,0025cm.
C: 2,0625cm
4,0625cm.
100 cm/s.
200 cm/s.
20π cm/s.
10π cm/s.
50 cm.
55 cm.
52 cm.
45 cm.
Dao động lan truyền trong một môi trường.
Dao động mọi điểm trong môi trường.
Dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
Sự truyền chuyển động của các phần tử trong môi trường.
1m.
1,5m.
2m.
0,5m.
dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
uM = 6cos(5πt + π) cm.
uM = 6cos(5πt - π/2) cm.
uM = 6cos(5πt) cm.
uM = 6cos(5πt + π/2) cm.
50 cm/s.
1,0 m/s.
25 cm/s.
1,5 m/s.
.
.
.
.
v = 4,5m/s
v = 12m/s.
v = 3m/s
v = 2,25 m/s
Tốc độ truyền truyền sóng biến thiên tuần hoàn.
Tần số sóng tuần hoàn theo không gian.
Vận tốc dao động của các phần tử môi trường biến thiên tuần hoàn.
Biên độ sóng tuần hoàn theo thời gian.
Lỏng và khí.
Rắn, lỏng và khí.
Khí và rắn.
Rắn và mặt thoáng chất lỏng.
48 cm.
18 cm.
18 cm.
24 cm.
5 m.
0,5 m.
2 m.
0,2 m.