Bài tập trắc nghiệm 60 phút Sóng cơ và sự truyền sóng cơ - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 7
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
Lỏng và khí.
Khí và rắn.
Rắn, lỏng và khí.
Rắn và lỏng.
Rắn, khí, chân không .
Lỏng, khí, chân không .
Rắn, lỏng, khí.
Rắn, lỏng, khí.
200 cm.
5 cm.
100 cm.
50 cm.
ON = 30 cm; N đang đi lên.
ON = 28 cm; N đang đi lên.
ON = 30 cm; N đang đi xuống.
ON = 28 cm; N đang đi xuống.
12,5 cm.
22,5 cm.
25,0 cm.
12,75 cm.
12 m/s.
15 m/s.
6 m /s.
10,8 m /s.
1 m.
2 cm/s.
10 cm.
20 cm.
0,15 m.
0,20 m.
0,10 m.
0,40 m.
6,25 cm.
0,16 cm.
400 cm.
12,5 cm.
Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử của môi trường có sóng truyền qua
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc
Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
4,5 cm/s.
0,5 cm/s.
4 cm/s.
2 cm/s.
v = λT.
v = 2πλT.
.
.
18 m/s.
12 m/s.
9 m/s.
20 m/s.
25 cm/s.
50 cm/s.
1,5 m/s.
2,5 m/s.
4,5 cm.
2,5 cm.
0,85 cm.
5 cm.
6,25 cm.
0,16 cm.
400 cm
12,5 cm.
20 m/s.
40 m/s.
5 m/s.
10 m/s.
15 lần.
25 lần.
30 lần.
20 lần.
-3cm.
2cm.
-2cm.
3cm.
100 cm/s.
80 cm/s.
200 cm/s.
50 cm/s.
Tốc độ trung bình của phần tử môi trường.
Tốc độ dao động của các phần tử môi trường.
Quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng.
Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường.
v = 150 cm/s.
v = 200 cm/s.
v = 150 m/s.
v = 120 cm/s.
Tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
Tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
Tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
Tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
Chu kì sóng.
Bản chất của môi trường.
Bước sóng.
Tần số sóng.
Năng lượng của sóng.
Tần số dao động.
Môi trường truyền sóng.
Bước sóng λ.
6,25 cm.
0,16 cm.
400 cm.
12,5 cm.
17,14 cm/s.
120 cm/s.
20 cm/s.
30 cm/s.
25cm/s.
B: 50cm/s
1,50m/s.
2,5m/s.
1,2 m.
0,8 m.
2 m.
0,5 m.
26 cm.
23,6 cm.
19,7 cm.
17,5 cm.
.
.
.
.
13 cm.
15,5 cm.
15,5 cm.
17cm.
Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Truyền được trong chất rắn và chất lỏng.
Truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng.
Không truyền được trong chất rắn.
Tần số của sóng.
Biên độ sóng.
Tốc độ truyền sóng.
Bước sóng.