Bài tập trắc nghiệm 60 phút Sóng dừng - Sóng cơ và sóng âm - Vật Lý 12 - Đề số 8
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm các loại bài, đề trắc nghiệm khác trên hệ thống cungthi.online.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.online còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.online/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.online/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
8cm.
6cm.
10cm.
4cm.
40 m/s.
4 m/s.
20 m/s.
40 cm/s.
0,25λ.
2λ.
0,5λ.
λ.
0,5T.
T.
0,25T.
.
0,5 m/s.
0,4 m/s.
0,6 m/s.
1,0 m/s.
25 Hz.
18 Hz.
20 Hz.
23 Hz.
Bước sóng là 0,8 m.
Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
1,5 m/s.
0,6 m/s.
22,5 m/s.
12,0 m/s.
.
2λ .
λ .
.
M4 không dao động.
M2 và M3 dao động cùng pha.
M1 và M2 dao động ngược pha.
M3 và M1 dao động cùng pha.
100 m/s.
120 m/s.
60 m/s.
80 m/s.
.
.
.
.
80 cm/s.
480 cm/s.
240 cm/s.
120 cm/s.
80 cm/s.
480 cm/s.
240 cm/s.
120 cm/s.
8cm/s.
80 cm/s.
18 cm/s.
D : 160 cm/s.
3 Nút-2 Bụng.
3 Nút – 4 Bụng.
5 Nút – 4 Bụng.
4 Nút – 3 Bụng.
28 Hz.
14 Hz.
30 Hz.
63 Hz.
60 m/s .
80 m/s.
30 m/s.
40 m/s.
8 cm.
6 cm.
4 cm.
2 cm.
.
λ.
2 λ.
.
Đang đứng yên.
Đang đi xuống.
Đang đi lên.
Đang đi theo chiều dương.
2 mm.
3 mm.
2 mm.
4 mm.
Khoảng cách giữa hai điểm bụng kế tiếp nhau cách nhau một nửa bước sóng.
Hai điểm đối xứng nhau qua nút sóng sẽ dao động ngược pha.
Các điểm nằm trên cùng một bó sẽ dao động đồng pha.
Hai điểm bụng kế tiếp nhau dao động cùng pha.
12 Hz.
8,5 Hz.
10 Hz.
12,5 Hz.
40 cm/s.
80 cm/s.
120 cm/s.
160 cm/s.
0l.
0,75l.
0,5l.
0,25l.
5 nút và 4 bụng.
7 nút và 6 bụng.
9 nút và 8 bụng.
3 nút và 2 bụng.
90 m/s.
90 cm/s.
40 m/s.
40 cm/s.