Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 7 Hạt nhân nguyên tử - Đề số 2
Bài tập "Vật Lý lớp 12 - Đề kiểm tra trắc nghiệm 30 phút Chương 7 Hạt nhân nguyên tử - Đề số 2" là bài tập tổng hợp toàn bộ Chương 7 Hạt nhân nguyên tử được cungthi.vn chọn lọc và biên soạn giúp các bạn thực hành và nắm lại kiến thức đã học
Các bạn có thể tham khảo lại bài giảng về Chương 7 Hạt nhân nguyên tử nếu cần xem lại kiến thức.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngoài ra trên cungthi.vn còn cung cấp rất nhiều các bài tập luyện thi trắc nghiệm theo các chủ đề, môn học khác. Các bạn có thể tham khảo tại
- Các bài thi, đề trắc nghiệm theo các môn học:
http://cungthi.vn/de-thi.html
- Các bài giảng theo các chuyên đề, môn học:
http://cungthi.vn/bai-giang.html
Hy vọng là nguồn tài liệu và bài tập hữu ích trong quá trình học tập và ôn luyện của các bạn
Chúc các bạn học tập và ôn luyện tốt.
Nội dung đề thi:
12.
11,99.
12,01.
12,02.
Phân rã γ.
Phân rã β.
Phân rã α.
Trong cả ba phân rã trên, hạt nhân bị phân rã đều mất một lượng năng lượng như nhau.
Pie và Marie Currie.
Henri Becquerel.
Einstein.
Louis de Broglie.
12%.
34%.
27%.
17%.
1.
2.
3.
4.
89,4 MeV.
44,7 MeV.
72,7 MeV.
8,94 MeV.
Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chẩt đó.
Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chẩt đó.
2,56.1013 Bq.
8,32.1013 Bq.
2,72.1011 Bq.
4,52.1011 Bq.
N = .
N = N0ln(2e -λt).
N= N0e -λt.
N = N0eλt.
ΔE = 3,6 MeV.
ΔE = 7,3 MeV.
ΔE = 1,8 MeV.
ΔE = 2,6 MeV.
11,88 MeV.
10,8 MeV.
15,5 MeV.
7,2 MeV.
≈ 2,259.1017 kg/m3.
≈ 2,259.1010 kg/m3.
≈ 2,259.1027 kg/m3.
≈ 2,259.1014 kg/m3.
4,563 MeV.
3,156 MeV.
2,797 MeV.
3,575 MeV.
5 giờ.
15 giờ.
30 giờ.
45 giờ.
H = H0eλt.
H = H0eλ/t.
H0 = Heλt.
H0 = He-λt.
0,064 MeV.
0,016 MeV.
0,067 MeV.
0,082 MeV.
4 ngày.
8 ngày.
16 ngày.
20 ngày.
0,6321 MeV.
63,2152 MeV.
6,3215 MeV.
632,1531 MeV.
s < 1.
s ≥ 1.
s = 1.
s > 1.