Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): You should put yourself on the back for having achieved such a high score in the graduation exam.
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
put yourself on the back: tự hào về bản thân
A. criticize yourself: chỉ trích bản thân
B. wear a backpack: đeo ba lô
C. praise yourself: khen ngợi bản thân
D. check up your back : kiểm tra lưng bạn
=> put yourself on the back >< criticize yourself
Tạm dịch: Bạn nên tự hào về bản thân vì đã đạt được số điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.