In paragraph 2, the word “salvaged” is closest in meaning to___________.

A.A. lost
B.B. destroyed
C.C. buried
D.D. saved
Đáp án và lời giải
Đáp án:D
Lời giải:

Dịch đề: Trong đoạn 2, từ “salvaged” gần nghĩa nhất với___________      

A. Mất

B. Phá hủy

C. Chôn cất

D. Cứu, để dành, giữ lại

Salvaged (v) = saved (v) : giữ lại, để dành

Trích bài: These materials are salvaged from the demolition of an older building and can be appropriately incorporated into a new construction.

Tạm dịch: Những vật liệu này được tận dụng/ giữ lại từ việc phá hủy một tòa nhà cũ và có thể được kết hợp một cách thích hợp trong một công trình mới.

Bạn có muốn?

Xem thêm các đề thi trắc nghiệm khác

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.