The prices at the garage I use are very ___________.
A.A.
reasonable
B.B.
rational
C.C.
acceptable
D.D.
logical
Đáp án và lời giải
Đáp án:A
Lời giải:
Kiến thức: Từ vựng
A. reasonable (adj): hợp lí, phải chăng (giá cả)
B. rational (adj): có lí (quyết định, suy nghĩ..)
C. acceptable (adj): có thể chấp nhận được thỏa đáng hoặc được phép)
D. logical (adj): hợp với lôgic, hợp lí
Tạm dịch: Giá cả tại nhà để xe tôi sử dụng rất phải chăng
→ Chọn đáp án A.