05. 60. Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa lý Megabook Đề 7 File word có lời giải chi tiết

WORD 27 0.291Mb

05. 60. Đề thi thử THPT QG 2019 Môn Địa lý Megabook Đề 7 File word có lời giải chi tiết là tài liệu môn Địa Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

ĐỀ SỐ7Đề thi gồm 05 trang BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠOMôn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có. A. Kim tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Hỏa tinh. B. Kim tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất. C. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh. D. Kim tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh. Câu 2. Theo qui ước nếu đi từ phía tây sang phía đông qua đường chuyển ngày quốc tế thì A. Tăng thêm 1 ngày lịch. B. Lùi lại 1 ngày lịch. C. Không cần thay đổi ngày lịch. D. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia. Câu 3. Sự khác nhau về chế độ lũ của sông Hồng và sông Cửu Long là do A. Hai vùng có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm. B. Sự khác nhau về trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông. C. Độ dày đặc của mạng lưới sông và hệ thống đê hai bên sông. D. Hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau. Câu 4. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới là do A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao. B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi. C. Khí hậu có sự phân mùa. D. Lượng mưa hằng năm lớn. Câu 5. Gió Tây ôn đới có nguồn gốc xuất phát từ A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới. B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo. C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới. D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo. Câu 6. Hình thức trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng nào? A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bẳc Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 7. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt nhất trong khu vực nào? A. Vùng núi đông bắc. B. Trường Sơn Nam. C. Vùng núi tây bắc. D. Đông Nam Bộ. Câu 8. Nguyên nhân hình thành qui luật địa đới trên Trái Đất là A. Sự thay đổi mùa trong năm. B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm. C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ. D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ. Câu 9. Đất mặt nước nuôi trồng thủy sản ở nước ta nhiều nhất ở khu vực nào? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 10. Gió mùa mùa đông nước ta thổi theo hướng A. Tây nam. B. Đông nam. C. Đông bắc. D. Bắc nam. Câu 11. Nguồn lực có vai trò quyết định trong việc sử dụng hiệu quả các nguồn lực khác cho phát triển kinh tế là A. Vị trí địa lí. B. Tài nguyên thiên nhiên, C. Dân cư và nguồn lao động. D. Khoa học kĩ thuật. Câu 12. Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 15 xác định đô thị nào sau đây thuộc phân cấp đô thị loại I? A. Hạ Long. B. Nha Trang. C. Đà Nẵng. D. Quy Nhơn. Câu 13. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm A. Gần 80% dân số cả nước. B. Trên 80% dân số cả nước. C. Gần 90% dân số cả nước. D. Trên 90% dân số cả nước. Câu 14. Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 xác định khu kinh tế ven biển thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A. Chu Lai. B. Dung Quất. C. Vân Đồn. D. Định An. Câu 15. 75% dân số tập trung tại khu vực nào sau đây? A. Đồi núi. B. Đồng bằng. C. Trung du. D. Cao nguyên. Câu 16. Về tự nhiên, Alaska của Hoa Kì không có đặc điểm nào? A. Là bán đảo rộng lớn. B. Địa hình chủ yếu là đồi núi. C. Khí hậu cận nhiệt lục địa. D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên. Câu 17. Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp nước ta là A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi. B. Mới được hình thành ở nước ta. C. Do Chính phủ thành lập. D. Có các ngành chuyên môn hoá. Câu 18. Phân bố dân số nước ta không đồng đều giữa các vùng trong cả nước, gây ra nhiều khó khăn, nhất là A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động. B. Khai thác tài nguyên khoáng sản. C. Khai thác đất nông nghiệp. D. Đào tạo và nâng cao tay nghề Câu 19. Hiện nay, nước ta đang trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng, điều đó có ý nghĩa là A. Số trẻ em dưới 1 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số. B. Số người trong độ tuổi 0-14 chiếm 2/3 dân số. C. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số. D. Số người ở độ tuổi trên 60 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số. Câu 20. Điều kiện thuận lợi giúp Đồng bằng sông Cửu Long cung cấp hơn 50% sản lượng thuỷ sản các loại của cả nước là A. Người dân có nhiều kinh nghiệm. B. Gần các ngư trường trọng điểm. C. Gần với Thành phố Hồ Chí Minh. D. Tiếp giáp với vùng biển rộng. Câu 21. Thế mạnh độc đáo của Đồng bằng sông Hồng trong sản xuất lương thực, thực phẩm là A. Chăn nuôi lợn, gia cầm số lượng lớn.