06 Chuyên Lam Sơn lần 1 năm 2015 Mã đề 357

PDF 10 0.891Mb

06 Chuyên Lam Sơn lần 1 năm 2015 Mã đề 357 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Ôn Thi THPTQG được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

97.Vatly. Tuyensinh247.com 1/11 TRƯỜNG THPT CHUYÊN LAM SƠN – THANH HÓA (Đề thi có 7 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề: 357 Câu 1 (ID: 87342) . Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có giá trị A: cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha. B: bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần. C: cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha. D: cực đại khi hai dao động thành phần lệch pha 2  Câu 2 (ID: 87343) . nh s ng đ c bư c s ng trong ch n kh ng chi t su t của nư c đối v i nh s ng đ Trong nư c nh s ng đ c bư c s ng A: 4 49 μ B: 49 μ C: 44 μ D: 49 μ Câu 3 (ID: 87344) . ạch dao động C tưởng v i cuộn thuần c c độ tự c v t điện c điện dung C = -6 iệu điện th cực đại gi a hai b n t V ng ượng của ạch dao động A: 2,5 J. B: 2,5.10 -4 J. C: 25 J. D: 2,5 mJ. Câu 4 (ID: 87345) . Phương trình s ng tại hai nguồn dao động cùng phương thẳng đứng A và B lần ượt là uA = cos(2 πt + π) ( ); uB = cos2 πt ( ) Kho ng cách hai nguồn là AB = 24 cm. Sóng truyền trên mặt nư c ổn định, không bị i trường h p th , vận tốc truyền sóng trên mặt nư c 4 c /s Xét đường tròn (C) tâm I bán kính R = 4 c điể I c ch đều A, B một đoạn c Điểm M nằm trên (C) xa A nh t dao động v i biên độ bằng A: 5 mm. B: 6,67 mm. C: 9,44 mm. D: 10 mm. Câu 5 (ID: 87346) . ph t điện oa chiều ột pha r to phần c c 4 cực qua v i tốc độ 2 vòng/s Tần số dòng điện ph t sinh trên phần ứng A: 100 Hz. B: 50 Hz. C: 25 Hz. D: 5/3 Hz. Câu 6 (ID: 87348) . S ng d ng trên d c dạng: u = sin 3  cos4 πt (c ) Trong đ u i độ tại thời điể t(s) của phần t vị tr c n bằng của n c ch gốc ột đoạn c Tốc tru ền s ng trên d A: 120 cm/s. B: 60 m/s. C: 180 m/s. D: 30 cm/s. Câu 7 (ID: 87349) . Trong thí nghiệm về giao thoa mặt nư c, hai nguồn k t hợp dao động cùng pha v i chu kỳ 0,1s và cùng biên độ. Tốc độ truyền sóng trên mặt nư c c /s Điểm M cách hai nguồn k t hợp nh ng kho ng d2 = 56,5 cm, d1 = 43 cm. Gi s biên độ s ng kh ng tha đổi trên đường truyền s ng Biên độ của sóng tổng hợp tại M là A: 0. B: A. C: 2A. D: A 2 Câu 8 (ID: 87350) . Trên mặt phẳng ngang có hai lò xo nhẹ độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0. Một đầu của mỗi lò xo cố định tại A, B và tr c các lò xo trùng v i đường thẳng qua A B Đầu tự do còn lại của các lò xo ở trong kho ng A, B và cách nhau l0 Đặt một vật nh khối ượng m gi a hai ò o đẩy vật để nén lò xo gắn v i A một đoạn Δ = 2 0 rồi buông nhẹ. B qua mọi ma sát và lực c n của i trường Chu kì dao động của vật m là A. m 4 k  B.   m 2 2,5 k   C.   m 2 5 k  D. m 2 2k  Câu 9 (ID: 87351) . Bi t i I I ần ượt cường độ dòng điện tức thời cường độ dòng điện hiệu d ng v biên độ cường độ dòng điện oa chiều đi qua ột điện trở R thì nhiệt ượng t a ra trên điện trở A: Q = Uit. B. 2 0Q RI t C. 2 0RI tQ 2  D. 2U t Q R  97.Vatly. Tuyensinh247.com 2/11 Câu 10 (ID: 87352) . Một sợi d thép d i 7 c hai đầu gắn cố định. Sợi d được kích thích cho dao động bằng một na ch điện nuôi bởi dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Trên dây có sóng d ng v i 5 b ng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A: 60 m/s. B: 15 m/s. C: 20 m/s. D: 30 m/s. Câu 11 (ID: 87354) . Mạch R, L, C nối ti p R = 100Ω, 41 10 L H;C F 2      . Cuộn dây thuần c Điện áp ở hai đầu đoạn mạch u = 200cos100πt (V) Biểu thức của điện p gi a hai đầu cuộn d c dạng A.  L 3 u 200cos 100 t V 4         B.  L 3 u 200sin 100 t V 4         C.  Lu 100 2cos 100 t V 4         D.  Lu 200cos 100 t V 2         Câu 12 (ID: 87355) . S ng điện t n o sau đ bị ph n xạ mạnh nh t ở tầng điện li có thể truyền đi ọi điểm trên mặt đ t? Chọn câu tr lời đúng: A: s ng trung B: s ng d i C: s ng cực ngắn.D: sóng ngắn. Câu 13 (ID: 87356) . Cho mạch điện như hình vẽ: X Y Z    A M N B Bi t uAB = 8 2 sin100 π t (V) v c c điện áp hiệu d ng: UAM = UMN = 5 V; UNB = 4 V; UMB = 3 V. Mỗi hộp chỉ chứa một loại linh kiện trong số các linh kiện sau: điện trở thuần (R), t điện (C), cuộn c m thuần (L) hoặc cuộn dây không thuần c (r; ) Độ lệch pha của uAN so v i uAB là α, v i tanα bằng A. 5 8 B. 1 2 C. 3 8 D. 1 Câu 14 (ID: 87357) . Một vật nh dao động điều hòa c biên độ A chu kì dao động T, ở thời điể ban đầu t = 0 vật đang ở vị trí cân bằng hoặc vị tr biên Quãng đường mà vật đi được t thời điểm ban đầu đ n thời điểm t = T/4 là A: 2A. B: 4A. C: A/2. D: A. Câu 15 (ID: 87358) . Mạch xoay chiều nối ti p R, L, C. Hiệu điện th ở hai đầu mạch là u = U 2 cosωt (V) chỉ c C tha đổi được iệu điện th hiệu d ng ở hai đầu t điện c gi trị cực đại A. 2 2 L U.R R Z B. C U.Z R C. 2 2 LU R Z R  D. L