Tài liệu Toán 12 29. Toán Cụm 5 Trường THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng

WORD 23 1.914Mb

Tài liệu Toán 12 29. Toán Cụm 5 Trường THPT Chuyên Đồng Bằng Sông Hồng là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

Đặt mua bộ 400 đề thi thử môn Toán 2018 file word có lời giải chi tiết Cách 1: Soạn tin “ Đăng ký 400 đề Toán 2018” gửi đến số 0982.563.365 Cách 2: Đăng ký tại link sau http://dethithpt.com/dangkytoan/ BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỤM 5 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2017 – 2018 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho hàm số liên tục trên Giả sử hàm số có đạo hàm liên tục trên và hơn nữa liên tục trên đoạn Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 2: Cho số tự nhiên n thỏa mãn Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n chia hết cho 5 B. n chia hết cho 3 C. n chia hết cho 7 D. n chia hết cho 2 Câu 3: Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng Tính thể tích V của khối nón đó. A. B. C. D. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng Đường thẳngqua điểm A, song song với mặt phẳng , đồng thời cắt trục Oz. Viết phương trình tham số đường thẳng A. B. C. D. Câu 5: Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. và B. và C. và D. và Câu 6: Tìm hệ số của trong khai triển A. B. C. D. Câu 7: Cho số phức Tính A. B. C. D. Câu 8: Cho 3 số a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứtự đó chúng lần lượt là số thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng công sai là Tính A. B. C. D. Câu 9: Tìm họ nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 10: Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 11: Tìm nghiệm thực của phương trình A. B. C. D. Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto và vec tơ . Tính tích vô hướng của và . A. B. C. D. Câu 13: Cho a, b là hai số thực khác 0. Biết Tính tỉ số A. B. C. D. Câu 14: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 15: Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình là Tính A. B. C. D. Câu 16: Tính tích phân A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm sốcó bảng biến thiên như hình vẽ: - - + Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 19: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau : Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung diểm của cạnh SC. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Giao tuyến của hai mặt phẳng và là IO B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng C. Mặt phẳngcắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là 1 tứ giác. D. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng Câu 21: Gọi là điểm cực đại, là điểm cực tiểu của hàm số Tính A. B. C. D. Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng cách điểm một khoảng bằng biết rằng tồn tại một điểm trên mặt phẳng đó thỏa mãn A. B. C. Vô số D. Câu 23: Trong tất cả các loại hình đa diện sau, hình nào có số mặt nhiều nhất ? A. Loại B. Loại C. Loại D. Loại Câu 24: Tính giới hạn A. B. C. D. Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng có vecto pháp tuyến là . Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của ? A. B. C. D. Câu 26: Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số Tính tích các nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC. A. B. C. D. Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng , cách đường thẳng một khoảng bằng 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S. A. B. C. D. Câu 29: Cho Đặt . Biết Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng Gọi S là tập hợp tất cả các số m sao cho đường thẳng và chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng Tính tổng các phần tử của S. A. B. C. D. Câu 31: Cho hai số phức thỏa mãn Gọi M, N là các điểm biểu diễn cho và Biết Tính A. B. C. D. Câu 32: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ, a, b, c là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức A. B. C. D. Câu 33: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. C. D. Câu 34: Cho hàm số có đồ thị . Biết rằng đồ thị đi qua gốc tọa độ và có đồ thị hàm số cho bởi hình vẽ sau đây. Tính giá trị A. B. C. D. Câu 35: Cho hàm số , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm . Gọi S là tập hợp các số m sao cho . Tính tổng bình phương các phần tử của S. A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng (P) cách đều năm điểm A, B, C, D và S. Hỏi có tất cả bao nhiêu