1. Khảo sát đầu năm sở Gia Lai 2018

WORD 20 0.430Mb

1. Khảo sát đầu năm sở Gia Lai 2018 là tài liệu môn Vật Lý trong chương trình Lớp 12 được cungthi.vn tổng hợp và biên soạn. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

SỞ GD & ĐT GIA LAI KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2017 – 2018 Môn: Vật LýThời gian làm bài: 45 phút A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 20 câu, từ câu 1 đến câu 20) Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có biên độ là: A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm. Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là: A. 10 cm. B. 1 cm. C. 1 m. D. 10 m. Câu 3: Một khung dây dẫn hình tròn, bán kính R m đặt trong chân không. Dòng điện chạy trong khung có cường độ I A. Cảm ứng từ tại tâm O của khung dây được tính theo công thức nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Một dòng điện có cường độ 2 A nằm vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Cho biết lực từ tác dụng lên 20 cm của đoạn dây ấy là 0,04 N. Độ lớn của cảm ứng từ là: A. 10-3 T. B. 10-2 T. C. 10-1 T. D. 1,0 T. Câu 5: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n và góc tới i. Tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B.. C. . D. . Câu 6: Một dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong chân không. Biết cảm ứng từ tại vị trí cách dòng điện 3 cm có độ lớn là 2.10-5 T. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là: A. 2,0 A. B. 4,5 A. C. 1,5 A. D. 3,0 A. Câu 7: Khi đặt nam châm lại gần máy thu hình đang hoạt động thì hình ảnh trên màn hình sẽ bị nhiễu loạn. Nguyên nhân chính là do chùm tia electron đang rọi vào màn hình bị ảnh hưởng bởi tác dụng của lực: A. Hấp dẫn. B. Lorentz. C. Colomb. D. Đàn hồi. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình . Pha ban đầu của dao động là: A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 10: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 cm trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I1 = 5 A, dòng điện chạy trên dây 2 là I2 = 1 A và ngược chiều với I1. Điểm M nằm trong mặt phẳng của hai dây và cách đều hai dây. Cảm ứng từ tại M có độ lớn là: A. B. C. D. Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 6 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là: A. 60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 30 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 12: Khi từ trường qua một cuộn dây gồm 100 vòng dây biến thiên, suất điện động cảm ứng từ xuất hiện trên mỗi vòng dây là 0,02 mV. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên cuộn dây có giá trị là: A. 0,2 mV. B. 20 mV. C. 2 V. D. 2 mV. Câu 13: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: A. 12 cm. B. 36 cm. C. 4 cm. D. 18 cm. Câu 14: Cho một khung dây có diện tích S đặt trong từ trường đều, cảm ứng từ , là góc hợp bởi và pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Công thức tính từ thông gửi qua S là A. . B. . C. . D. . Câu 15: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính: A. hội tụ có độ tụ nhỏ. B. hội tụ có độ tụ thích hợp. C. phân kì có độ tụ thích hợp. D. phân kì có độ tụ nhỏ. Câu 16: Một vật có khối lượng 50 g dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực đại của vật là: A. 7,2 J. B. 3,6.10-4 J. C. 7,2.10-4 J. D. 3,6 J. Câu 17: Bộ phanh điện tử của những oto hạng nặng hoạt động dựa trên nguyên tắc tác dụng của A. dòng điện không đổi. B. lực Lorentz. C. lực ma sát. D. dòng điện Foucault. Câu 18: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là: A. . B. . C. 2. D. . Câu 19: Một electron chuyển động với vận tốc 2.106 m/s vào trong từ trường đều B = 0,01 T. Biết lực Lo – ren – xơ tác dụng lên electron có độ lớn f = 1,6.10-15 N. Góc hợp vởi và là: A. . B. . C. . D. . Câu 20: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là: A. 24 lần. B. 25 lần. C. 20 lần. D. 30 lần. B. PHẦN RIÊNG I. PHẦN DÀNH CHO HỆ GDPT ( 10 câu, từ câu 21 đến câu 30) Câu 21: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: A. không thay đổi khi khối lượng của vật nặng thay đổi. B. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi. C. tăng khi chiều dài dây treo con lắc giảm. D. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. Câu 22: Con lắc lò xo gồm hòn bi có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F0 và tần số thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2 ta có: A. A1 > A2. B. A1 < A2. C. A1 > A2 hoặc A1 = A2. D. A1