10 THPT Thach Thanh 1 HK1 lop 12 2018 HDG

PDF 15 1.072Mb

10 THPT Thach Thanh 1 HK1 lop 12 2018 HDG là tài liệu môn Toán trong chương trình Lớp 12 được cungthi.online tổng hợp và biên soạn từ các nguồn chia sẻ trên Internet. Tạo nguồn tài liệu giúp các bạn trong việc ôn luyện và học tập

Những địa chỉ uy tín để bạn mua sách


Nội dung tóm tắt

1 Sở GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT THẠCH THÀNH I ....................................... Mã đề 456 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn Toán – Lớp 12- Buổi Chiều Năm học 2017-2018 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 50 câu- 6 Trang) Họ tên thí sinh:................................................................SBD........................................ Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số 1 2 2( 3 2)y x x   . A.  1;2D  . B.  1;2S  . C.    ;1 2;D     . D.    ;1 2;D     . Câu 2: Hàm số 416 1y x x    nghịch biến trên khoảng nào? A. 1 ; 4       . B. 1 ; 4       . C.  0; . D.  ;0 . Câu 3: Nếu độ dài cạnh của một hình lập phương gấp lên k lần, với *k R , thì thể tích của nó gấp lên bao nhiêu lần? A. 2k lần. B. k lần. C. 3k lần. D. 3 3 k lần. Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số xy e trên đoạn  1,1 là A. 0 . B. 1 e . C. 1. D. e . Câu 5: Cho HS 2 1 1 x y x    . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là sai? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng 1 2 x   . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng 2y  . C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ là-1. D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Câu 6: Cho hàm số 3 3y x x  . Giá cực đại, cực tiểu lần lượt là A. 1 và1 . B. 1 và 1 . C. 2 và 2 . D. 2 và 2 . Câu 7: Hàm số 4 2 1 1 4 2 y x x  có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số  2log 2y x  A.  2;D   . B.  ; 2D    . C.  ;2D   D.  ;2D   . Câu 9: Giải phương trình  3log 1 2x  . A. 10x  . B. 9x  . C. 1x  D. 8x  . Câu 10: Đạo hàm của hàm số xy 3 2018 là : A. 3 ' 3ln 3 x y  . B. ' 3 .ln3xy  . C. 3 ' ln 3 x y  D. ' 3xy  . 2 Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số  log 1y 5x  ? A.   5 1 ln10 y 5x    . B.   5 1 y 5x    . C.   1 1 ln10 y 5x    . D.   1 1 y 5x    . Câu 12: Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường sinh l . Kết luận nào sau đây sai? A. 2 1 3 V r h . B. 2tpS rl r   . C. 2 2 2h l r . D. 2xqS rl . Câu 13: Hàm số y f x có giới hạn lim x a f x và đồ thị C của hàm số y f x chỉ nhận đường thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng? A. :d y a . B. :d x a . C. :d x a . D. :d y a . Câu 14: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 2log ( 1) 1x   ? A.  2;3S  . B.  1;3S  . C.  1;3S  . D.  1;S   . Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 2;3;4 nội tiếp trong một mặt cầu. Tính diện tích mặt cầu này: A. 29 . B. 29 29 . C. 29 2  D. 29 . Câu 16: Tìm số nghiệm của phương trình 2 42x xe e  . A. 0 . B. 2 . C. 3 D. 1. Câu 17: Giải phương trình  1 8 log 0,5 1x   . A. 0x  . B. 5,5x  . C. 7,5x  . D. 4,5x  . Câu 18: Cho hàm số   2 21 2y x x   có đồ thị  C . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  C không cắt trục hoành. B.  C cắt trục hoành tại một điểm. C.  C cắt trục hoành tại ba điểm. D.  C cắt trục hoành tại hai điểm. Câu 19: Thể tích V của một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là: A. 2 1 3 V B h . B. V Bh . C. 1 3 V Bh . D. 1 2 V Bh . Câu 20: Cho hàm số 1 3 x y x    . Trong các mệnh để sau, mênh đề nào sai ? A. Hàm số nghịch biến trên tùng khoảng xác định của nó. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 C. Hàm số nghich biến trên khoảng  3; D. Hàm số nghịch biến trên tập xác định Câu 21: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 1 x m y x    nghịch biến trên từng khoảng xác định là: A.  ; 1  . B.  ; 1 . C.  ; 1  . D.  1;  . 3 Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và đáy bằng 45 . Thể tích V của khối chóp là. A. 3 6 a V  . B. 3 4 a V  . C. 32V a D. 3V a . Câu 23: Cho hình chóp tứ giác SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , (ABCD),SA a 3.a SA  Tính thể tích của khối chóp SABCD . A. 33 6 a . B. 33a . C. 33 4 a . D. 33 3 a . Câu 24: Cho hàm số 4 2 1 1 3 y x mx   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có ba cực trị tạo thành một tam giác đều. A. 3 3m   . B. 2m  . C. 2m   . D. 3 3m  . Câu 25: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC vuông tại B , 2AB a , 2BC a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và 5SA a .Tính diện tích mcS của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC . A. 211mcS a . B. 222mcS a . C. 216mcS a . D. 211 3 mcS a . Câu 26: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 3 23 1y x x mx    không có cực trị. A. 3m  . B. 3m  . C. 3m  . D. 3m  . Câu 27: Cho hình chóp .S ABC có thể tích bằng V . Gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh ,BC ,CA AB . Tính thể tích khối chóp .S MNP . A. 4 V . B. 3 V . C. 4 3 V . D. 2 3 V . Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số 1 y x x   trên đoạn 1 ;3 2       là: A. 2 . B. 5 2 . C. 1. D. 8 3 .. Câu 29: Cho hàm số 2 2